Từ vựng tiếng Nhật trong nhà bếp là một trong những chủ đề thông dụng hàng ngày mà mỗi chúng ta trên con đường chinh phục thứ ngôn ngữ này đều cần phải tự trang bị cho mình thật đầy đủ và chính xác nhất bạn nhé!
Với những ai đang trên con đường chinh phục tiếng Nhật thì từ vựng tiếng Nhật khá là khó nhớ đối với người học, tuy nhiên nếu bạn biết cách học cũng như rèn luyện nó hàng ngày thì sẽ nhanh chóng cải thiện được việc học của mình đấy. Một trong những cách giúp bạn học tiếng Nhật vô cùng hiệu quả đó chính là học từ vựng theo một chủ đề nhất định nào đó quen thuộc, gần gũi với đời sống hàng ngày.
Được biết hành động nấu ăn, khu vực nhà bếp là một trong những hoạt động, địa điểm vô cùng quen thuộc diễn ra thường xuyên trong sinh hoạt của mỗi chúng ta. Vậy các bạn đã biết các thiết bị hay tên gọi các loại gia vị cũng như thao tác nấu ăn trong nhà bếp bằng tiếng Nhật là gì chưa?
Và nhà bếp là một trong những chủ đề từ vựng khá quen thuộc, gần gũi với du học sinh nhật hay những người lao động, đặc biệt đối với những bạn trẻ nào lựa chọn du học Nhật Bản chuyên ngành nấu ăn thì đây là vốn từ vựng không thể thiếu, bạn cần trang bị ngay cho mình nhé!
Học từ vựng tiếng Nhật qua các vật dụng gần gũi thân thiết trong nhà bếp thân yêu của mình cũng là một các học thông minh, sinh động và rất hiệu quả, các bạn sẽ được tìm hiểu rõ hơn thông qua bài viết dưới đây của trung tâm du học HFC.
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Nhật trong nhà bếp đã được phân chia cụ thể và rõ ràng theo những trường hợp khác nhau do trung tâm HFC tổng hợp lại để các bạn có thể tham khảo thêm cho việc học tập của mình nhé!
STT | Hiragana | Kanji | Tiếng Việt |
1 | れいとうこ | 冷凍庫 | tủ lạnh |
2 | コンロ | bếp lò di động | |
3 | でんし れんじ | 電子レンジ | lò vi sóng |
4 | トースター | máy nướng bánh mì lát | |
5 | キッチン・タイマー | đồng hồ nhà bếp | |
6 | あわだてき | 泡立て器 | máy đánh trứng |
7 | ミキサー | máy xay sinh tố | |
8 | フードプロセッサー | máy chế biến thực phẩm | |
9 | しょっきあらいき/ しょくせんき | 食器洗い機/ 食洗機 | máy rửa chén |
10 | コーヒーメーカー | máy pha cà phê | |
11 | クッカー | nồi cơm điện |
STT | Hiragana | Kanji | Tiếng Việt |
12 | ちょうりする | 調理する | Nấu (nói chung) |
13 | あじつける | 味付ける | Nêm gia vị |
14 | ゆでる | 茹でる | Luộc/đun nước |
15 | やく | 焼く | Nướng |
16 | いためる | 炒める | Rán bình thường |
17 | あげる | 揚げる | Rán ngập dầu |
18 | むらす | 蒸らす | Hấp |
19 | にる | 煮る | Ninh |
20 | まぜる | 混ぜる | Trộn |
21 | ひたすく | 浸す | Ngâm |
22 | うらがえすく | 裏返す | Lật |
23 | つぶす | Nghiền | |
24 | ぬる | Trải/phết (bơ) | |
25 | あわだてる | 追加 | Sự thêm vào |
26 | ひらく | 泡立てる | Đánh tơi lên (đánh trứng) |
27 | そそぐ | Đổ nước/rót | |
28 | あたためる | 温める | Hâm nóng/làm nóng |
29 | つける | Đổ vào/Thêm vào | |
30 | にふりかける | Rắc lên | |
31 | つつむ | 包む | Bao lại, bọc lại |
32 | きる | 切る | Cắt/thái |
33 | まく | 巻く | Cuộn |
34 | はかるく | Đo | |
35 | ひやす | 冷やす | Làm lạnh |
36 | かいとうする | 解凍する | Rã đông |
37 | たく | 炊く | Nấu (cơm) |
38 | ねかせる/そのままにする | Để cái gì đó trong bao lâu |
STT | Hiragana | Kanji | Tiếng Việt |
39 | しお | 塩 | Muối |
40 | 砂糖 | さとう | Đường |
41 | ケチャップ | Ketchup | |
42 | マヨネーズ | Mayonnaise | |
43 | カラシ | Mù tạt | |
44 | す | 酢 | Dấm |
45 | ヌクマム | Nước mắm | |
46 | しょうが | Gừng | |
47 | ニンニク | Tỏi | |
48 | ターメリック | Nghệ |
STT | Hiragana | Kanji | Tiếng Việt |
49 | ボウル | chén, bát | |
50 | おはし | お箸 | đũa |
51 | さら | 皿 | đĩa |
52 | ナプキン | giấy ăn | |
53 | スプーン | muỗng | |
54 | ォーク | nĩa | |
55 | ナイフ | dao | |
56 | テーブル クロス | khăn bàn | |
57 | トング | đồ gắp | |
58 | ひしゃく | 柄杓 | cái vá |
59 | カップ | tách | |
60 | うけざら | 受け皿 | đĩa lót |
61 | グラス | ly | |
62 | ストロー | ống hút | |
63 | ぴっちゃー/みずさし | ピッチャー/水差し | bình nước |
64 | ボトル / 瓶 | ぼとる / びん | chai |
65 | せんぬき | 栓抜き | đồ khui chai |
66 | ワイン・グラス | ly rượu | |
67 | なべ | 鍋 | nồi |
68 | フライパン/td> | chảo rán | |
69 | まないた | まな板 | thớt |
70 | おたま | お玉 | muôi/môi múc canh |
71 | かご | rổ/giá (để rau) | |
72 | アルミホイル | giấy bạc gói thức ăn | |
73 | トレー/おぼん | cái khay |
Dưới đây sẽ là một số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật trong nhà bếp mà trung tâm du học HFC tổng hợp lại cho các bạn cùng tham khảo, giúp các bạn thêm tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày nhé:
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 台所を新しくしましたか? | daidokoro o atarashiku shi mashi ta ka | Bạn có một bộ bếp mới à? |
2 | 今日、何を料理しますか? | kyou , nani o ryouri shi masu ka | Hôm nay bạn muốn nấu món gì? |
3 | コンロは電気?それともガスで料理しますか? | konro ha denki soretomo gasu de ryouri shi masu ka | Bạn nấu bằng điện hay bằng ga? |
4 | たまねぎを切りましょうか? | tamanegi o kiri masho u ka | Có cần tôi thái hành tây không? |
5 | ジャガイモの皮をむきましょうか? | jagaimo no kawa o muki masho u ka | Có cần tôi gọt khoai tây không? |
6 | サラダ菜を洗いましょうか? | saradana o arai masho u ka | Có cần tôi rửa rau không? |
7 | コップはどこですか? | koppu ha doko desu ka | Cốc chén đâu rồi? |
8 | 食器はどこですか? | shokki ha doko desu ka | Bát đĩa ở đâu? |
9 | ナイフやフォークはどこですか? | naifu ya foku ha doko desu ka | Thìa dĩa ở đâu? |
10 | 缶切りを持っていますか? | kankiri o mot te i masu ka | Bạn có đồ mở hộp không? |
11 | 栓抜きを持っていますか? | sen nuki o mot te i masu ka | Bạn có đồ mở chai không? |
12 | ワインの栓抜きを持っていますか? | wain no sen nuki o mot te i masu ka | Bạn có đồ mở nút bần không? |
13 | このなべでスープを作りますか? | kono nabe de supu o tsukuri masu ka | Bạn nấu xúp ở trong nồi này à? |
14 | このフライパンで魚を焼きますか? | kono furaipan de sakana o yaki masu ka | Bạn rán /chiên cá ở trong chảo này à? |
15 | このグリルで野菜をグリルしますか? | kono guriru de yasai o guriru shi masu ka | Bạn nướng rau ở trên lò này à? |
16 |
食べる用意をします。
|
taberu youi o shi masu | Tôi dọn/bầy bàn ăn |
17 |
ナイフ、フォーク、スプーンはここです。
|
naifu , foku , supun ha koko desu | Đây là những con dao, dĩa và thìa |
18 |
コップ、お皿、ナプキンはここです。
|
koppu , o sara , napukin ha koko desu | Đây là những cái cốc/ly, đĩa và khăn ăn |
Như vậy, trong bài viết bên trên thì trung tâm du học HFC đã liệt kê cho các bạn danh sách những từ vựng tiếng Nhật trong nhà bếp thông dụng nhất hiện nay.
Hi vọng rằng những thông tin quan trọng trong bài viết bên trên sẽ giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Nhật thông dụng vào cuốn cẩm nang học tập của mình. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Nhật của mình nhé!
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội