Để có thể dễ dàng khám phá nền văn hóa ẩm thực của đất nước Hàn Quốc thì các bạn buộc phải tự trang bị vốn từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng thông dụng và phổ biến nhất hiện nay.
Nếu bạn có cơ hội đến với đất nước Hàn Quốc thì có lẽ sẽ không thể bỏ qua việc thưởng thức văn hóa ẩm thực tại quốc gia này. Cụ thể, chúng ta có thể thấy ở Hàn có rất nhiều hệ thống chuỗi nhà hàng từ bình dân đến cao cấp, sang trọng hay các quán ăn vặt vỉa hè cũng rất được ưa chuộng.
Nhìn chung Hàn Quốc có một nền văn hóa ẩm thực đa dạng, phong phúc mà bạn cần phải trải nghiệm ngay nếu có cơ hội đến với quốc gia này trong tương lai nhé!
Đặc biệt nếu bạn đang có ý định làm việc trong những nhà hàng Hàn Quốc thì việc trang bị cho mình những từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng trở nên vô cùng cần thiết, bởi việc giao tiếp được bằng tiếng Hàn sẽ giúp bạn phục vụ và đáp ứng yêu cầu của khách tốt hơn, qua đó nhận được đánh giá cao từ cấp trên trong công việc.
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng phổ biến nhất hiện nay do trung tâm HFC tổng hợp lại mà các bạn có thể tham khảo thêm cho mình nhé!
>>Đừng bỏ qua: List 173 từ vựng tiếng Hàn trong nhà bếp phổ biến nhất để tránh bị nhầm lẫn khi order khách hàng.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 식당 | quán ăn |
2 | 식당에 가다 | đi nhà hàng |
3 | 레스토랑 | nhà hàng |
4 | 술집 | quán rượu, quầy ba |
5 | 아침식사 | cơm sáng |
6 | 점심식사 | cơm trưa |
7 | 저녁식사 | cơm tối |
8 | 저녁식사를하다 | ăn cơm tối |
9 | 후식 | tráng miệng |
10 | 주식 | món ăn chính |
11 | 음식 | món ăn |
12 | 매뉴 | thực đơn |
13 | 밥 | cơm |
14 | 국 | canh |
15 | 쌀 | gạo |
16 | 기름 | dầu ăn |
17 | 소금 | muối |
18 | 설탕 | đường |
19 | 고추 | ớt |
20 | 간장 | nước mắm |
21 | 빵 | bánh |
22 | 라면 | mỳ gói |
23 | 고기 | thịt |
24 | 소고기 | thịt bò |
25 | 돼지고기 | thịt heo |
26 | 개고기 | thịt chó |
27 | 닭고기 | thịt gà |
28 | 생선 | cá |
29 | 바다생선 | cá biển |
30 | 회 | món gỏi |
31 | 생선회 | gỏi cá |
32 | 계란 | trứng |
33 | 야채 | rau |
34 | 토마토 | cà chua |
35 | 고구마 | khoai |
36 | 감자 | khoai tây |
37 | 양파 | hành tây |
38 | 마늘 | tỏi |
39 | 두부 | đậu phụ |
40 | 녹두 | đậu xanh |
41 | 땅콩 | lạc |
42 | 과일 | hoa quả |
43 | 포도 | nho |
44 | 사과 | táo |
45 | 배 | lê |
46 | 수박 | dưa hấu |
47 | 바나나 | chuối |
48 | 오렌지 | cam |
49 | 소주 | rượu trắng |
50 | 영주 | rượu ngoại |
51 | 약주 | rượu thuốc |
52 | 맥주 | bia |
53 | 안주 | đồ nhắm |
54 | 주스 | nước ngọt |
55 | 콜라 | cô ca |
56 | 우유 | sữa |
57 | 잔 | ly, chén |
58 | 그릇 | bát, đĩa |
59 | 젓가락 | rác thìa |
60 | 숫가락 | thìa |
>>Tìm hiểu ngay: Top 15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất đẻ chọn được phương pháp học tiếng Hàn thông minh nhất.
61 | 전기밥솥 | nồi cơm điện |
62 | 주전자 | ấm điện |
63 | 가스레인지 | bếp ga |
64 | 김치 | kim chi |
65 | 불고기 | thịt nướng |
66 | 삼계탕 | gà hầm sâm |
67 | 반찬 | thức ăn |
68 | 영양 | dinh dưỡng |
69 | 전통음식 | món ăn truyền thống |
70 | 양식 | món tây , món âu |
71 | 한식 |
món ăn Hàn Quốc
|
72 | 맛있다 | ngon |
73 | 맛없다 | không ngon |
74 | 먹어보다 | ăn thử |
75 | 맵다 | cay |
76 | 짜다 | mặn |
77 | 달다 | ngọt |
78 | 쓰다 | đắng |
79 | 싱겁다 | nhạt |
80 | 요리사 | đầu bếp |
81 | 주방장 | bếp trưởng |
82 | 식사접대하다 | mời cơm |
83 | 요리사 | đầu bếp |
84 | 웨이트리스 | bồi bàn |
85 | 케첩 | nước xốt |
86 | 웨이터 | bồi bàn nam |
87 | 앞치마 | cái tạp dề |
88 | 메뉴 | thực đơn |
89 | 높은의자 | ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn |
90 | 빨대 | ống hút |
91 | 청량음료 | nước giải khát |
92 | 주크박스 | máy hát tự động |
93 | 설탕 ( 봉지 ) | đường gói |
94 | 수표 | ngân phiếu |
95 | 샌드위치 | bánh sandwich |
96 | 크르크마개뽑는기구 | cái mở nút chai |
97 | 코르크마개 | nút chai |
98 | 포도주 | rượu vang |
99 | 바텐더 | nhân viên pha chế |
100 | 술집 / 바 | quầy bán rượu |
101 | 파이프 | tẩu thuốc |
102 | 코스터 | cái lót cốc |
103 | 성냥 | diêm |
104 | 재떨이 | cái gạt tàn |
105 | 라이터 | cái bật lửa |
106 | 담배 | thuốc lá |
107 | 캌테일바의웨이트리스 | nữ phục vụ rượu |
108 | 쟁반 | cái khay |
109 | 먹다 | ăn |
110 | 마시다 | uống |
111 | 차려주다 | phục vụ |
112 | 요리하다 | nấu ăn |
113 | 주문하다 | gọi món |
114 | 상을차리다 | dọn dẹp bàn ăn |
115 | 지불하다 | thanh toán |
116 | 식탁을차리다 | bày bàn ăn |
117 | 주다 | đưa cho |
118 | 받다 | nhận |
119 | 바르다 | phết |
120 | 잡다 | cầm lấy |
121 | 켜다 | đốt , thắp |
122 | 태우다 | làm cháy, làm khê |
123 | 영수증 | hóa đơn |
124 | 지불하다 | trả tiền |
125 | 계산하다 | thanh toán, tính toán |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 어서 오세요 | Mời vào |
2 | 손님 몇 분입니까? | Quý khách đi mấy người ạ? |
3 | 손님 자리를 예약하셨습니까? | Quý khách đã đặt chỗ chưa ạ? |
4 | 메뉴가 있어요? | Có menu không ạ? |
5 | 네. 매뉴가 있습니다 | Vâng. Menu đây ạ |
6 | 비빔밥 두 그릇 해 주세요 | Cho hai phần bibimbap |
7 | 이거 너무 마있어요 | Món này ngon quá |
8 | 여기에 담배를 피우할 수 있어요? | Tôi có thể hút thuốc ở đây được không? |
9 | 손님 최송하지만 여기에 담배를 피우면 안됩니다 | Xin lỗi quý khách nếu hút thuốc ở đây thì không được ạ |
10 | 그런데 화장실에서 담배를 피우할 수 있습니다 | Thế nhưng quý khách có thể hút trong nhà vệ sinh ạ |
11 | 몇시에 예약하고 싶으세요? | Quý khách đặt bàn lúc mấy giờ ạ? |
12 | 따라 오세요! | Mời quý khách đi theo tôi |
13 | 여기 앉으세요! | Mời quý khách ngồi đây ạ! |
14 | 지금 주문하시겠어요? | Bây giờ quý khách muốn gọi món chưa ạ? |
15 | 혹시 알레르기가 있으십니까? | Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ? |
16 | 혹시 알레르기가 있으십니까? | Quý khách có bị dị ứng gì không ạ? |
17 | 잠깐만 기다리세요! | Quý khách vui lòng đợi một chút! |
18 | 음식 나왔습니다! | Thức ăn ra rồi đây ạ! |
19 | 실레하겠습니다! | Xin thất lễ một chút! |
20 | 가른 것도 필요하세요? | Quý khách có cần gì nữa không ạ? |
21 | 맛있게 드십시오! | Chúc quý khách ngon miệng! |
22 | 여기 영수증 입니다! | Đây là hóa đơn ạ! |
23 | 계산은 어떻게 해드릴까요? | Quý khách muốn tính tiền như thế nào ạ? |
24 | 이쪽에서계산해 주세요! | Thanh toán ở bên này ạ! |
25 | 맛있게 드셨습니까? | Quý khách có ăn ngon miệng không ạ? |
26 | 감사합니다! 안녕히 계세요! 또뵙겠습니다! | Cảm ơn quý khách! Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại! |
27 | 오늘의 특선 메뉴는 무엇 입니까? | Hôm nay, món ăn đặc biệt là gì? |
28 | 불고기 되요? | Có thịt bò xào không? |
29 | 삼겹살 되요? | Có thịt ba chỉ nướng không? |
30 | 이음식은 무엇 입니까? | Món ăn này là món gì? |
31 | 김지를 좀 더 주세요? | Cho tôi thêm một chút kim chi nữa. |
32 | 남은 음식을 좀 싸 주세요! | Đồ ăn thừa thì gói lại giúp tôi! |
33 | 각자 계산 할게요 | Chúng tôi sẽ thanh toán tiền riêng |
34 | 카드로 계산해 주세요 | Thanh toán bằng thẻ cho tôi |
35 | 남은 음식을 좀 싸 주세요! | Cho tôi một cái muỗng! |
Như vậy, trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã tổng hợp lại những từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng cũng như những mẫu câu giao tiếp cơ bản thường dùng trong nhà hàng để các bạn có thể tham khảo thêm trong việc học của mình nhé!
Trang bị cho mình những từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng sẽ giúp bạn không cảm thấy bỡ ngỡ hay lúng túng khi gọi món, bên cạnh đó đối với bạn trẻ nào theo đuổi ngành học nhà hàng, khách sạn thì nó lại càng trở nên cần thiết và quan trọng hơn.
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội