Từ vựng tiếng Hàn trong công việc vô cùng phổ biến và thông dụng hiện nay đòi hỏi bạn phải trang bị cho mình để có những định hướng rõ ràng, chính xác cho tương lai.
Nếu bạn có cơ hội sinh sống và học tập tại đất nước Hàn Quốc thì những công việc làm thêm là cơ hội tuyệt vời để du học sinh có thêm những trải nghiệm và kinh nghiệm quý giá trong công việc và kỹ năng sống sau này.
Tuy nhiên, để có cơ hội xin được những công việc làm thêm như vậy bạn cần phải đạt trình độ tiếng Hàn hay phải có vốn từ vựng tiếng Hàn trong công việc nhất định và sẽ được kiểm tra thông qua buổi phỏng vấn xin việc.
Bên cạnh đó thì việc trang bị những từ vựng về chủ đề này sẽ giúp bạn biết thêm được nhiều ngành nghề khác hiện nay, đem lại cơ hội lựa chọn công việc rộng mở.
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Hàn trong công việc do trung tâm HFC tổng hợp lại mà các bạn có thể tham khảo thêm cho việc học tập của mình nhé!
>>Click ngay: Top 15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất dành cho cả điện thoại và máy tính để bạn có thể hoàn thành chứng chỉ tiếng Hàn trong thời gian sớm nhất.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 광고문 | bảng thông báo |
2 | 채용정보 | thông báo tuyển dụng |
3 | 신입사원 | nhân viên mới |
4 | 취업 | xin việc |
5 | 입사 | vào công ty |
6 | 사무직 | công việc hành chính |
7 | 인턴사원 (수습사원) | nhân viên thử việc |
8 | 전문직 | công việc chuyên môn |
9 | 기능직 | công việc kĩ thuật |
10 | 영업직 | công việc kinh doanh |
11 | 경력 사원 | nhân viên lâu năm, có kinh nghiệm |
12 | 정규 사원 | nhân viên chính thức |
13 | 이력서 | lí lịch |
14 | 지원서 | đơn xin việc, đơn xin |
15 | 경력 증명서 | giấy chứng nhận kinh nghiệm |
16 | 학력 | học lực |
17 | 경력 | năng lực, kinh nghiệm |
18 | 적성 | khả năng, năng khiếu , sở trường |
19 | 지원 동기 | động cơ xin việc |
20 | 추천서 | giấy tiến cử |
21 | 성적 증명서 | bảng điểm , bảng thành tích |
22 | 종업 증명서 | bằng tốt nghiệp |
23 | 자기소개서 | bản giới thiệu bản thân |
24 | 적성에 맞다 | phù hợp với khả năng, phù hợp với sở trường |
25 | 인터넷 접수 | nhận đơn qua mạng |
26 | 합격자 발표 | thông báo trúng tuyển |
27 | 지원서를 쓰다 | viết đơn xin việc |
28 | 방문 접수 | nhận đơn trực tiếp |
29 | 제출 서류 | giấy tờ , hồ sơ cần nộp |
30 | 서류 마감 | hết hạn hồ sơ |
31 | 우편 접수 | nhận qua đường bưu điện |
32 | 서류를 접수하다 | thu hồ sơ |
33 | 필기시험을 보다 | thi viết |
34 | 면접시험을 보다 | thi vấn đáp |
35 | 이교대 | hai ca |
36 | 야간 | ca đêm |
37 | 주간 | ca ngày |
38 | 관리자 | người quản lý |
39 | 의료보험카드 | thẻ bảo hiểm |
40 | 의료보험료 | phí bảo hiểm |
41 | 유해수당 | tiền trợ cấp độc hại |
42 | 심야수당 | tiền làm đêm |
43 | 특근수당 | tiền làm ngày chủ nhật |
44 | 기본월급 | lương cơ bản |
45 | 월급명세서 | bảng lương |
46 | 생산부 | bộ phận sản xuất |
47 | 업무부 | bộ phận nghiệp vụ |
48 | 총무부 | bộ phận hành chính |
49 | 무역부 | bộ phận xuất nhập khẩu |
50 | 관리부 | bộ phận quản lý |
51 | 경리부 | bộ phận kế toán |
52 | 근무처 | nơi làm việc |
53 | 일을 끝내다 | kết thúc công việc |
54 | 일을 시작하다 | bắt đầu công việc |
55 | 퇴근하다 | tan ca |
56 | 잔업 | làm thêm |
57 | 부서 | bộ phận |
58 | 가공반 | bộ phận gia công |
59 | 포장반 | bộ phận đóng gói |
60 | 검사반 | bộ phận kiểm tra |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
61 | 합격이 되다 | trúng tuyển |
62 | 입사하다 | vào công ty |
63 | 공문 | công văn |
64 | 노동계약 | hợp đồng lao động |
65 | 보건보험 | bảo hiểm y tế |
66 | 사회보험 | bảo hiểm xã hội |
67 | 월급 | lương tháng |
68 | 봉급 | lương |
69 | 보수 | tiền công |
70 | 상금 | khen thưởng |
71 | 기율 | kỷ luật |
72 | 규칙 | quy tắc |
73 | 면직하다 | bãi nhiệm chức vụ |
74 | 연차휴가 | nghỉ phép |
75 | 휴일 | ngày nghỉ |
76 | 출장가다 | đi công tác |
77 | 야근 | làm đêm |
78 | 잔업 | làm thêm |
79 | 조퇴하다 | về sớm |
80 | 근무일 | ngày làm việc |
81 | 지각하다 | đi trễ |
82 | 보너스 | tiền thưởng |
83 | 초과근무 수당 | lương làm thêm ngoài giờ |
84 | 해고 | sa thải |
85 | 해고를 당하다 | bị sa thải |
86 | 기본급여 | lương căn bản |
87 | 건강진단 | khám sức khoẻ |
88 | 출퇴근 버스 | xe đưa rước |
89 | 최저 봉급 | lương tối thiểu |
90 | 시험 작문 | thi viết |
91 | 구술 시험 | thi vấn đáp |
>>Đừng quên: List 65 từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc của con người đề có thể sử dụng trong các cuộc hội thoai tiếng Hàn hàng ngày.
92 | 의사 | bác sĩ |
93 | 유모 | bảo mẫu |
94 | 가수 | ca sĩ |
95 | 경찰관 | sĩ quan cảnh sát |
96 | 교통 경찰관 | cảnh sát giao thông |
97 | 선수 | cầu thủ |
98 | 공무원 | nhân viên công chức |
99 | 공증인 | công chứng viên |
100 | 감독 | đạo diễn |
101 | 요리사 | đầu bếp |
102 | 배우, 연주자 | diễn viên |
103 | 약사 | dược sĩ |
104 | 회장 | tổng giám đốc |
105 | 사장 | giám đốc |
106 | 부장 | phó giám đốc |
107 | 선생님 | giáo viên |
108 | 안내원 | hướng dẫn viên |
109 | 산림감시원 | kiểm lâm |
110 | 컴퓨터프로그래머 | lập trình viên máy tính |
111 | 판매원 | nhân viên bán hàng |
112 | 진행자 (엠씨,사회자) | người dẫn chương trình |
113 | 가정부,집사 | người giúp việc |
114 | 경비원 | nhân viên bảo vệ |
115 | 여행사직원 | nhân viên công ty du lịch |
116 | 기상요원 | nhân viên dự báo thời tiết |
117 | 부동산중개인 | nhân viên môi giới bất động sản |
118 | 기자 | phóng viên, nhà báo |
119 | 비행기조종사 | phi công |
120 | 사진작가 | nhiếp ảnh gia |
121 | 미용사 | thợ làm tóc, vẽ móng tay |
122 | 통역사 | người thông dịch |
123 | 비서 | thư ký |
124 | 총리 | thủ tướng |
125 | 선장 | thuyền trưởng |
126 | 박사 | tiến sĩ |
127 | 선수 | cầu thủ |
128 | 간호사 | y tá |
129 | 대통령 | tổng thống |
130 | 국회회원 | thành viên quốc hội |
131 | 연예인 | nghệ sĩ |
132 | 번역가 | biên dịch viên |
133 | 유학생 | du học sinh |
134 | 연수생 | tu nghiệp sinh |
135 | 석사 | thạc sĩ |
136 | 박사 | tiến sĩ |
137 | 철근공 | thợ sắt |
138 | 소방관 | lính cứu hỏa |
139 | 작곡가 | nhạc sĩ |
140 | 도예가 | nghệ nhân làm gốm |
141 | 아나운서 | phát thanh viên |
142 | 성우 | người lồng tiếng |
143 | 용접공 | thợ hàn |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 이름이 뭐 예요? | Tên bạn là gì? |
2 | 어디에서 살아요? | Bạn đang sống ở đâu? |
3 | 몇 살이에요? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
4 | 가족 소개 해보세요? | Hãy giới thiệu về gia đình bạn |
5 | 부모님 수입이 얼마요? | Thu nhập của bố mẹ bạn là bao nhiêu? |
6 | 졸업 후에 뭘 했어요? | Sau tốt nghiệp bạn làm gì? |
7 | 무슨 자격증이 있어요? | Bạn có những bằng cấp gì? |
8 | 취미가 무엇입니까? | Sở thích của bạn là gì? |
9 | 일자리 찾으러 왔습니다. | Tôi đến để tìm việc |
10 | 때문에, 저는 특히 이 일에 관심이 있습니다 | Tôi rất quan tâm tới công việc này vì... |
11 | 를 위해서, 귀하와 함께 일하고 싶습니다 | Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để... |
12 | 자리에 지원하고 싶습니다 | Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí... |
13 | 저는 ... 분야에 굉장한 관심이 있습니다. 그러므로, 귀하와 함께 일하며 이 분야에 대한 저의 지식과 경험을 더욱 넓힐 수 있는 이 기회를 소중하게 생각합니다 | Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty |
14 | 저는 제가 ... 과 ... 능력의 올바른 결합을 갖고 있다고 생각합니다 | Tôi có khả năng... và... |
15 | 저는 높은 수준의 ...를 구사할 수 있습니다 | Tôi có khả năng sử dụng... thành thạo |
16 | 저는 ...에서 ...년 간 일한 경험이 있습니다 | Tôi có... năm kinh nghiệm trong... |
17 | 저의 장점은 ... 입니다 | Các thế mạnh của tôi là... |
18 | 제 약점은 ... 라고 감히 말씀드릴 수 있습니다. 하지만, 저는 .... 것들을 개선시키려고 노력하고 있습니다 | Một (số) điểm yếu của tôi là... Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này |
19 | 분야에서 저는 전문적인 지식과 능력을 갖고 있습니다 | Chuyên ngành của tôi là... |
20 | 외국인 입니다 모든것이 익숙 안해요 | Tôi là người nước ngoài không quen với tất cả mọi thứ |
21 | 오늘몇시 까지 해요? | Hôm nay làm đến mấy giờ? |
22 | 누구와 함께 해요? | Tôi làm với ai? |
23 | 저희를 많이 도와주세요 | Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi |
24 | 이제부터 혼자 할 수 있어요 | Từ bây giờ tôi có thể làm một mình |
25 | 최선을 다했어요 | Tôi đã gắng hết sức |
26 | 노력하겠어요 | Tôi sẽ nỗ lực |
27 | 일을 언제 시작해요? | Khi nào tôi bắt đầu làm việc? |
28 | 하루 몇시간 는무해요? | Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? |
29 | 새로 와서 잘 몰라요 | Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé |
30 | 한반 해봐 주세요 | Hãy làm thử cho tôi xem với |
Như vậy, trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã liệt kê những từ vựng tiếng Hàn trong công việc phổ biến và thông dụng nhất hiện nay.
Đây là nhóm từ vựng quan trọng để giúp các bạn có thể định hình được cho mình một công việc phù hợp với năng lực bản thân trong tương lai cũng như biết được các thủ tục, giấy tờ hay quy trình phỏng vấn khi đi xin việc làm.
Thông qua bảng liệt kê những mẫu câu bằng tiếng Hàn dùng trong phỏng vấn xin việc thì các bạn cũng có thể tự trang bị cho mình những kiến thức cũng như kỹ năng cần thiết để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng ngay từ cuộc gặp gỡ đầu tiên nhé! Chúc các bạn thành công!
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội