Nếu là người thích thưởng thức những món ăn ngon thì bạn sẽ không thể nào bỏ qua những từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực trong bài viết dưới đây của trung tâm du học HFC đâu nhé!
Khi nhắc đến Hàn Quốc người ta không chỉ biết đến một đất nước có vẻ đẹp của của cảnh vật, con người thân thiện, nền văn hóa đặc sắc mà còn biết đến như một thiên đường ẩm thực vô cùng thú vị.
Với những ai có cơ hội đến học tập hay lao động tại đất nước này sẽ không thể bỏ qua việc thưởng thức nền ẩm thực nơi đây đâu nhé! Những món ăn truyền thống đặc sắc như kim chi, canh rong biển...luôn thu hút và để lại ấn tượng khó phai trong lòng mỗi du khách.
Đặc biệt với những bạn trẻ nào có ý định du học theo ngành nghề ẩm thực, ăn uống thì lại càng cần trang bị cho mình những từ vựng theo chủ đề thông dụng này.
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực do trung tâm HFC tổng hợp lại mà bạn có thể tham khảo cho mình nhé!
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 가공식품 | thực phẩm gia công |
2 | 가락국수 | mì sợi |
3 | 가래떡 | bánh |
4 | 가마니 | cái bao bố , bao dây |
5 | 가물치 | cá lóc |
6 | 가스레인지 | bếp ga |
7 | 가열하다 | tăng nhiệt |
8 | 가자미 | cá thờn bơn |
9 | 간맞추다 | nêm vừa vị |
10 | 간보다 | nêm thử |
11 | 간식 | món ăn phụ , món giữa chừng |
12 | 간장 | nước tương |
13 | 갈비찜 | sườn ninh |
14 | 갈비탕 | canh sườn |
15 | 감미 료 | gia vị |
16 | 감자 | khoai tây |
17 | 감자 탕 | canh khoai tây |
18 | 개고기 | thịt chó |
19 | 개수대 | bồn rửa bát |
20 | 거품기 | cái máy đánh trứng |
21 | 건더기 | chất đặc của canh |
22 | 건어물 | cá khô |
23 | 건포도 | nho khô |
24 | 겨자 | mù tạt |
25 | 경단 | bánh ngô |
26 | 계란빵 | bánh trứng |
27 | 계량컵 | cốc để đo lường |
28 | 고구마 | khoai lang |
29 | 고다 | ninh , luộc chín kỹ |
30 | 고등어 | cá thu |
31 | 고량주 | rượu cao lương |
32 | 고추장 | tương ớt |
33 | 고축가루 | bột ớt |
34 | 곡류 | các loại ngũ cốc |
35 | 곱창 | ruột non |
36 | 곶감 | hồng sấy khô |
37 | 과식 | ăn quá nhiều , bội thực |
38 | 과음 | uống quá nhiều |
39 | 과일주스 | nước ép trái cây |
40 | 국물 | nước canh |
41 | 국밥 | cơm trộn canh |
42 | 국수 | mì , miến , phở |
43 | 군것질 | ăn vặt |
44 | 군침 돌다 | tràn nước miếng |
45 | 굶 | nhịn đói |
46 | 궁중요리 | món ăn cung đình |
47 | 금연 | cấm hút thuốc |
48 | 금주 | cấm rượu |
49 | 기호식품 | thực phẩm có mùi thơm |
50 | 김 | rong biển |
51 | 김밥 | cơm cuộn rong biển |
52 | 김치 | kim chi |
53 | 불고기 | thịt nướng |
54 | 김지 통 | thùng đựng kim chi |
55 | 김치찌개 | món canh kim chi |
56 | 깍두기 | kim chi củ cải |
57 | 꼬리곰탕 | canh đuôi bò |
58 | 꽁치 | cá thu đao |
59 | 꽃게 | con ghẹ |
60 | 꿩고기 | thịt gà lôi |
>>Click ngay: Top 15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất dành cho cả điện thoại và máy tính để có thể học tiếng Hàn mọi lúc mọi nơi miễn khi bạn rảnh.
61 | 나물 | các loại rau |
62 | 낙지 | bạch tuộc nhỏ, con mực con. |
63 | 내장 | nội tạng |
64 | 냉면 | mì lạnh |
65 | 냉채 | rau lạnh |
66 | 녹두 | đậu xanh |
67 | 녹차 | trà xanh |
68 | 누룽지 | cơm cháy |
69 | 누룩 | men rượu |
70 | 다과회 | tiệc ngọt |
71 | 다도 | trà đạo |
72 | 단란주접 | quán rượu |
73 | 달걀 | trứng gà |
74 | 닭고기 | thịt gà |
75 | 닭똥집 | mề gà |
76 | 담배 | thuốc lá |
77 | 대하 | tôm hùm |
78 | 대합 | con sò lớn |
79 | 돼지갈비 | sườn heo |
80 | 돼지고기 | thịt heo |
81 | 된장 | tương đậu |
82 | 된장찌개 | món canh tương đậu |
83 | 두유 | sữa đậu nành |
84 | 마른안주 | món nhậu khô |
85 | 막걸다 | uống rượu makori |
86 | 문어 | bạch tuộc |
87 | 미꾸라지 | con trạch |
88 | 미식가 | người thích ăn ngon |
89 | 볶음밥 | cơm rang |
90 | 붕어빵 | bánh nướng hình cá |
91 | 한식 | món Hàn Quốc |
92 | 양식 | món Tây |
93 | 중식 | món ăn Trung Quốc |
94 | 간식 | món ăn nhẹ (ăn vặt) |
95 | 분식 | món ăn làm từ bột mì |
96 | 김밥 | cơm cuộn rong biển |
97 | 설렁탕 | canh sườn và lòng bò |
98 | 김치찌개 | canh kim chi |
99 | 장조림 | thịt bò rim tương |
100 | 갈비찜 | sườn hấp |
101 | 멸치볶음 | cá cơm xào |
102 | 갈비탕 | canh sườn |
103 | 된장찌개 | canh tương |
104 | 콩나물국 | canh giá đỗ |
105 | 감자탕 | canh khoai tây |
106 | 두부조림 | đậu hũ rim |
107 | 아귀찜 | cá vảy chân hấp |
108 | 오징어 볶음 | mực xào |
109 | 삼계탕 | gà hầm sâm |
110 | 순두부찌개 | canh đậu hũ non |
111 | 생선조림 | cá rim |
112 | 계란찜 | trứng bác |
113 | 잡채 | miến trộn |
114 | 비빔밥 | cơm trộn |
115 | 케익 | bánh cake |
116 | 불닭 | gà cay |
117 | 불고기 | thịt nướng |
118 | 삼겹살 | ba chỉ nướng |
119 | 보쌈 | thịt lợn cuốn rau |
120 | 오댕 | bánh cá |
121 | 순대 | dồi lợn |
122 | 자장면 | mì đen |
123 | 우동 | u-don |
124 | 냉면 | mì lạnh |
125 | 떡 | bánh gạo |
126 | 야쿠르트 | yogurt |
127 | 팥빙수 | pat-bing-su |
128 | 청경채 | cải chíp |
129 | 호박 | bí ngô (bí đỏ) |
130 | 애호박 | bí ngô bao tử |
131 | 겨자잎 | lá mù tạt |
132 | 가지 | cà tím |
133 | 고추 | quả ớt |
134 | 피망 | ớt Đà Lạt (ớt ngọt) |
135 | 생강 | gừng |
136 | 고구마 | khoai lang |
137 | 감자 | khoai tây |
138 | 양파 | hành tây |
139 | 치커리 | rau diếp xoăn |
140 | 케일 | cải xoăn |
141 | 방울토마토 | cà chua bao tử |
142 | 대파 | tỏi tây |
143 | 쪽파 | hành hoa |
144 | 배추 | cải thảo |
145 | 갯잎 | lá vừng |
146 | 버섯 | nấm |
147 | 샐러리 | cần tây |
148 | 콩나물 | giá đỗ |
149 | 쑥갓 | cải cúc |
150 | 파슬리 | rau mùi tây |
151 | 콜리프라워 (꽃양배추) | hoa xúp lơ |
152 | 미나리 | rau cần |
153 | 피망 | ớt xanh |
154 | 양상추 | xà lách |
155 | 적경 치커리 | rau diếp xoăn |
156 | 양송이버섯 | nấm tây |
157 | 적채 | bắp cải tím |
158 | 시금치 | rau bina |
159 | 래디시 | củ cải |
160 | 돌나물 | cỏ cảnh thiên |
161 | 무말랭이 | củ cải khô |
162 | 숙주나물 | giá đỗ xanh |
163 | 깨잎 | lá mè |
164 | 김 | rong biển (loại tờ mỏng) |
165 | 개구리 | ếch |
166 | 밀물게 | cua đồng |
167 | 바다게 | cua biển |
168 | 생선회 | gỏi cá |
169 | 생선구이 | cá nướng |
170 | 해삼 | hải sâm |
171 | 전복 | bào ngư |
172 | 불가사리 | sao biển |
173 | 진주 | ngọc trai |
174 | 말린 생선 | cá khô |
175 | 파스트라미 | thịt bò hun khói |
>>Xem ngay: Trang bị cho mình list 115 từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày vô cùng cần thiết để có thể tán gẫu cùng bạn Hàn một cách thành thục.
STT | Tiềng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 밥을 맛있게 먹었어요 | Ăn cơm (một cách) ngon lành |
2 | 맛있게 드세요 | Chúc ngon miệng |
3 | 잘먹겠습니다 | Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng) |
4 | 잘 먹었습니다 | Tôi ăn đủ (no) rồi |
5 | 많이 먹어요 | Ăn nhiều vào nhé |
6 | 손을 씻고 저녁 식사를 합니다 | Rửa tay đi rồi ăn |
7 | 뭐 먹을래요? | Bạn muốn ăn gì? |
8 | 우리 언제 밥을 먹어요? | Bao giờ chúng ta ăn cơm? |
9 | 가서않으세요 | Ngồi ăn thôi nào |
10 | 물을마십시오 | Mời bạn uống nước |
11 | 오늘의 특선 메뉴는 무엇 입니까? | Hôm nay, món ăn đặc biệt là gì? |
12 | 불고기 되요? | Có thịt bò xào không? |
13 | 삼겹살 되요? | Có thịt ba chỉ nướng không? |
14 | 이음식은 무엇 입니까? | Món ăn này là món gì? |
15 | 김지를 좀 더 주세요? | Cho tôi thêm một chút kim chi nữa |
16 | 저기요! 주문할게요! | Em ơi/ chị ơi/ anh ơi (Dùng để gọi nhân viên phục vụ)! Cho tôi gọi món! |
17 | 숙가락 하나 주세요! | Cho tôi một cái muỗng! |
18 | 남은 음식을 좀 싸 주세요! | Đồ ăn thừa thì gói lại giúp tôi! |
19 | 각자 계산 할게요 | Chúng tôi sẽ thanh toán tiền riêng |
20 | 카드로 계산해 주세요 | Thanh toán bằng thẻ cho tôi |
Như vậy, trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã liệt kê cho các bạn những từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực phổ biến nhất hiện nay. Đây là vốn từ vựng vô cùng quan trọng trong đời sống hàng ngày giúp chúng ta thêm hiểu biết và thưởng thức được trọn vẹn nền ẩm thực xứ sở kim chi.
Đặc biệt vốn từ vựng này còn có ý nghĩa đối với những bạn trẻ nào có ý định du học theo ngành nghề ẩm thực, nấu ăn. Chúc các bạn học tiếng Hàn hiệu quả và thành công hơn nữa trong tương lai nhé!
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội