Du học tại đất nước Hàn Quốc ngành xuất nhập khẩu đang được nhiều bạn trẻ lựa chọn hiện nay. Vì vậy với những ai có mong muốn theo đuổi ngành nghề này thì nên tự trang bị cho mình những từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu ngay từ hôm nay nhé!
Hiện nay khi thế giới ngày càng hội nhập và phát triển nhanh chóng thì ngành xuất nhập khẩu đang càng tỏ ra tầm quan trọng của mình trong sự phát triển kinh tế đất nước.
Cụ thể, xuất nhập khẩu có sự tăng trưởng với nhịp độ bình quân khá cao về kim ngạch, đa dạng và phong phú về mặt hàng. Khi thị trường xuất khẩu ngày càng được mở rộng thì nhu cầu việc làm từ các doanh nghiệp cũng tăng nhanh.
Đây cũng chính là cơ hội để các bạn trẻ theo đuổi ngành học xuất nhập khẩu hay những người lao động đang hoạt động trong lĩnh vực này tìm kiếm được cho mình một công việc ổn định với mức lương vô cùng hấp dẫn đấy nhé!
Để có thể đáp ứng được yêu cầu việc học tập cũng như công việc thì buộc các bạn phải trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu đầy đủ và chính xác nhất. Vì có thế bạn mới không cảm thấy hụt hẫng hay bỡ ngỡ trong công việc, bạn ghi điểm đối với nhà tuyển dụng và đem lại có hội thăng tiến nghề nghiệp cao.
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu do trung tâm HFC tổng hợp lại mà bạn có thể tham khảo cho mình nhé!
>>Đừng bỏ qua: Top 11 trang web học tiếng Hàn để ngoài giờ học trên lớp bạn có thể tự học tiếng Hàn một cách thông minh nhất.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 수출입 | xuất nhập khẩu |
2 | 품묵 리스트 | mức thuế ưu đãi đặc biệt |
3 | 허가서 | giấy phép |
4 | 품목 | loại hàng hóa |
5 | 특별우대세율 | mức thuế ưu đãi đặc biệt |
6 | 탈세 | trốn thuế |
7 | 층정품 | hàng biếu, hàng tặng |
8 | 최혜국협정을 맺다 | ký hiệp định tối huệ quốc |
9 | 최혜국 | nước tối huệ quốc |
10 | 체남세금금액 | số tiền thuế chưa nộp |
11 | 징수세 | thuế trưng thu |
12 | 제출 | đệ trình (hồ sơ, giấy tờ) |
13 | 임시적 수출 재수입 | tạm xuất tái nhập |
14 | 임시적 수입 재수출 | tạm nhập tái xuất |
15 | 일반세율 | mức thuế thông thường |
16 | 원자재 재고량 | lượng nguyên phụ liệu tồn kho |
17 | 원산지증서 | giấy chứng nhận xuất xứ |
18 | 우대세율 | mức thuế ưu đãi |
19 | 신용기관 | cơ quan tín dụng |
20 | 수출입 세법 | luật thuế xuất nhập khẩu |
21 | 수출입세 남세 기한 | thời hạn nộp thuế xuất nhập |
22 | 수출입 신고서 | tờ khai xuất nhập khẩu |
23 | 수출입 허가 | giấy phép xuất nhập khẩu |
24 | 수출국 | nước xuất khẩu |
25 | 수입 세율 | mức thuế nhập khẩu |
26 | 수입 과세차별 | khác biệt về đánh thuế nhập |
27 | 수입 과세 | thuế nhập khẩu |
28 | 수입 절차 | thủ tục nhập khẩu |
29 | 수입 신고 절차 | thủ tục khai báo thuế |
30 | 수입 물량 | lượng hàng hóa nhập khẩu |
31 | 소비품 | hàng tiêu dùng |
32 | 세율 표 | bảng thuế , mức thuế |
33 | 세를 산출하는 시점 | thời điểm tính thuế |
34 | 세금위반 | vi phạm về tiền thuế |
35 | 세금통보서 | thông báo nộp thuế |
36 | 세금통보기간 | thời gian thông báo nộp thuế |
37 | 부과된다 | bị đánh thuế |
38 | 보증세금 | thuế bổ sung |
39 | 무역협정 | hiệp định thương mại |
40 | 무역관계 | quan hệ thương mại |
>>Tìm hiểu ngay: List 121 từ vựng tiếng Hàn về động vật xung quanh chúng ta để có thể nói đôi lời thân thương với động vật khi đang vi vu nơi xứ Hàn.
41 | 등록 절차 | thủ tục đăng ký |
42 | 대매출 | bán hàng giảm giá |
43 | 납세하다 | nộp thuế |
44 | 납세 의무자 | người có nghĩa vụ nộp thuế |
45 | 납세 기간 연장 | kéo dài thời gian nộp thuế |
46 | 남세 일자 | ngày nộp thuế |
47 | 공식적으로 통보 | thông báo chính thức |
48 | 금융기관 | cơ quan tín dụng |
49 | 국내 투자 장려법 | luật khuyến khích đầu tư trong |
50 | 관세 륵혀 협정 | hiệp định ưu đãi về thuế |
51 | 관세 장벽 | bức tường thuế quan |
52 | 과문 | cửa khẩu |
53 | 과세 대상 품목 | danh mục hàng hóa đánh thuế |
54 | 관세 | hải quan |
Như vậy, bên trên là bảng thống kê những từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu thông dụng và phổ biến nhất hiện nay mà bạn có thể tham khảo để tích lũy được thêm vốn từ vựng phong phú cho mình.
Hi vọng rằng đây sẽ là những thông tin vô cùng bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập cũng như làm việc tại xứ sở kim chi. Chúc các bạn học tiếng Hàn vui vẻ và hiệu quả nhất nhé!
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội