Mỗi người đều sẽ có những tính cách khác nhau và vô cùng đa dạng. Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người để có thể dễ dàng áp dụng vào trong đời sống hàng ngày nhé.
Trong cuộc sống cũng như trong vấn đề giao tiếp hằng ngày thì tính cách con người là một trong những yếu tố không thể thiếu. Bởi nó giúp chúng ta hiểu rõ người đối diện cũng như miêu tả được phần nào con người của mình cho những người xung quanh hiểu rõ hơn.
Ngoài ra thì tính cách là yếu tố quan trọng để bạn có thể duy trì những mối quan hệ xung quanh mình. Nếu nắm rõ đặc điểm về tính cách của mọi người thì bạn sẽ khéo léo hơn trong cách giao tiếp, ứng xử hàng ngày. Đây cũng chính là một trong những yếu tố nói lên được phẩm chất mỗi con người.
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về tính cách do trung tâm HFC tổng hợp lại mà bạn có thể tham khảo thêm cho mình nhé!
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 성격이 급하다 | nóng vội, cấp bách |
2 | 겸손하다 | khiêm tốn |
3 | 까다롭다 | khó tính, cầu kì, rắc rối |
4 | 꼼꼼하다 | thận trọng, cẩn thận |
5 | 단순하다 | giản dị, không cầu kì, mộc mạc, đơn sơ |
6 | 다혈질이다 | tính dễ nổi nóng và gấp, vội vàng |
7 | 변덕스럽다 | tính dễ thay đổi |
8 | 보수적이다 | bảo thủ (đối lập với 개방적이다:cởi mở) |
9 | 시원시원하다 | dễ chịu, thoải mái |
10 | 싫증을 잘 내다 | dễ phát chán |
11 | 예술 감각이 있다 | có cảm thụ tốt về nghệ thuật |
12 | 융통성이 있다 | tính linh động |
13 | 이기적이다 | ích kỷ, lúc nào cũng nghĩ lợi cho bản thân mình |
14 | 이성적이다 | tính lí trí |
15 | 감성적이다 | dễ xúc động, đa cảm, nhạy cảm |
16 | 직선적이다 | tính thẳng thắn rõ ràng |
17 | 차분하다 | trầm tĩnh, điềm tĩnh |
18 | 털털하다 | dễ dãi (đối lập với 엄격하다: nghiêm khắc) |
19 | 부드럽다 | dịu dàng |
20 | 구두쇠이다 | nhím, ích kỉ, keo kiệt |
21 | 친절하다 | nhiệt tình, tốt bụng |
22 | 온화하다 | ôn hòa |
23 | 마음이 따뜻하다 | tốt bụng, có tấm lòng ấm áp (ngoài ra còn có 마음씨 좋다, 마음씨 곱다, 마음씨 착하 다) |
24 | 질투심이 많다 | hay ghen tị |
25 | 현명하다 | thông minh, sáng suốt |
26 | 착하다 | hiền lành |
27 | 내성적 | nội tâm, khép kín |
28 | 외향적 | hướng ngoại, cởi mở |
29 | 긍정적 | theo khuynh hướng tích cực |
30 | 부정적 | theo khuynh hướng tiêu cực |
>>Đừng bỏ qua: Bỏ túi ngay list 155 từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình thông dụng nhất hiện nay để có thể mô tả một người nào đó hoàn chỉnh bằng tiếng Hàn.
31 | 적극적 | tích cực |
32 | 소극적 | tiêu cực |
33 | 부끄럽다 | ngại ngùng, thẹn thùng |
34 | 창피하다 | xấu hổ |
35 | 용맹하다 | dũng mãnh |
36 | 재미 있다 | vui tính |
37 | 용감하다 | dũng cảm |
38 | 부럽다 | ganh tị |
39 | 효도하다 | hiếu thảo |
40 | 불효하다 | bất hiếu |
41 | 얌전하다 | nhã nhặn, lịch thiệp |
42 | 똑똑하다 | thông minh (총명하다) |
43 | 어리석다 | đần độn, ngớ ngẩn (우둔하다, 무디하다) |
44 | 나쁘다 | xấu |
45 | 예쁘다, 곱다 | đẹp |
46 | 악하다 | độc ác (흉악하다) |
47 | 선하다 | lương thiện |
48 | 지혜롭다 | khôn khéo 슬기롭다 |
49 | 따뜻하다 | ấm áp |
50 | 차갑다 | lạnh lùng |
51 | 예민하다 | nhạy cảm |
52 | 폭력적이다 | tính bạo lực |
53 | 고집이 세다 | bướng bỉnh, cố chấp |
54 | 자상하다 | chu đáo |
55 | 무뚝뚝하다 | cứng nhắc, khô khan |
56 | 두려움이 많다 | nhiều nỗi lo sợ hãi |
57 | 걱정이 있다 | có nỗi lo |
58 | 고민이 많다 | nhiều băn khoăn |
59 | 망설이다 | tính lưỡng lự thiếu quyết đoán (우유부단하 다) |
60 | 엄하다, 엄격하다 | nghiêm khắc |
61 | 욕심이 많다 | tham lam |
62 | 인내심 강하다 | tính nhẫn nại, chịu đựng |
63 | 거만하다 | tự đắc, kiêu ngạo |
64 | 부지런하다 | chịu khó |
65 | 낭만적이다 | tính lãng mạn |
66 | 낙천적이다 | tính lạc quan |
67 | 독선적이다 | tính gia trưởng, độc đoán |
68 | 마음이 예쁘다 | tấm lòng đẹp |
69 | 사리를 꾀하다 | vụ lợi |
70 | 예술 감각이 있다 | có tính nghệ thuật |
71 | 심술궂다 | gây phiền não cho người khác |
72 | 덜렁거리다 | hay la cà |
73 | 변덕스럽다 | hay thay đổi, thất thường |
74 | 느긋하다 | thảnh thơi |
75 | 오만하다 | ngạo mạn |
76 | 경멸적이다 | tính đê tiện |
77 | 순하다 | dễ bảo |
78 | 교활하다 | xảo quyệt |
79 | 타락하다 | trụy lạc |
80 | 경박하다 | cẩu thả, hậu đậu, khinh suất |
81 | 경솔하다 | khờ dại, nhẹ dạ |
82 | 애교가 많은 여자 | người con gái đáng yêu |
83 | 심통이 사납다 | tâm địa dữ dằn |
84 | 무뚝뚝하다 | cứng nhắc |
85 | 고집이 세다 | bướng bỉnh, cố chấp |
>>Click ngay: Top 15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất dành cho người lười để học tiếng Hàn giờ đây chỉ toàn thú vị.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 자신의 성격이 어떻다고 생각해요? | Anh nghĩ tính cách của anh như thế nào ? |
2 | 당신의 성격은 어떠세요? | Tính của bạn như thế nào? |
3 | 당신의 약점은 무엇입니까? | Điểm yếu của anh là gì? |
4 | 당신의 장점은 무엇입니까? | Ưu điểm của anh là gì vậy? |
5 | 당신은 친구를 쉽게 사귑니까? | Anh có là người dễ dàng kết bạn không? |
6 | 자신이 외향적이라고 생각합니까,내향적이라고 생각합니까? | Anh suy nghĩ anh là người thế nào, hướng ngoại hay hướng nội? |
7 | 저는 매사에 낙천적입니다 | Tôi rất lạc quan trong mọi chuyện |
8 | 저는 다정한 편인 것 같아요 | Theo tôi là tôi (rất) thân thiện |
9 | 친구들은 제가 언제나 명랑하다고 합니다 | Các bạn tôi nói rằng tôi luôn cười vui vẻ |
10 | 예전보다 휠씬 사교적입니다 | Tôi bây giờ tôi cởi mở hơn trước nhiều |
11 | 누구와도 협력할 수 있습니다 | Tôi có khả năng hợp tác với tất cả mọi người |
12 | 저는 제 자신이 섬세하면서도 대담하다고 생각합니다 | Tôi nghĩ là tôi khá nhạy bén và can đảm |
13 | 성격이 비관적인 편입니다 | Tôi là người hay bi quan |
14 | 별로 사교적이지 못합니다 | Tôi không quảng giao cho lắm |
15 | 소극적인 편입니다 | Tôi hay có khuynh hướng thu mình lại |
16 | 상당히 보수적입니다 | Tôi tương đối là bảo thủ |
17 | 저는 덜렁대는 편입니다 | Tôi không mấy cẩn thận |
18 | 저는 때때로 수다스럽지요 | Tôi thi thoảng nói nhiều |
19 | 제가 외향적인지 내향적인지 잘 모르겠습니다 | Tôi cũng không rõ mình là người cởi mở hay kín đáo nữa |
20 | 대부분의 사람들은 제가 수줍움을 탄다고 합니다 | Nhiều người nói là tôi hay e thẹn |
21 | 자기의 의견을 바꾸거나 고치지 않아요 | Luôn thay đổi ý kiến của chính mình và không chịu sửa |
22 | 작은 일에도 다른 사람들이 나를 어떻게 생각할지 걱정을 하고 자신감이 없어요 | Dù là việc nhỏ cũng lo lắng người khác sẽ nghĩ mình như thế nào và không tự tin |
23 | 일을 할 때 여러 번 확인하고 잘 챙겨서 실수나 빈틈이 없어요 | Khi làm việc thì kiểm tra vài lần và chuẩn bị chu đáo nên không có lỗi hay kẽ hở |
24 | 싫으면 싫다, 좋으면 좋다, 꾸미지 않고 있는 그대로 말해요 | Ghét thì bảo ghét, thích thì bảo thích, không thêu dệt và có gì nói đấy |
25 | 생각이나 느낌을 잘 표현하지 않고 마으속으로만 생각해요 | Không thể hiện suy nghĩ hay cảm xúc và chỉ suy nghĩ trong lòng |
26 | 스스로 앞으로 나서서 일을 열심히 해요 | Tự đứng lên và làm việc chăm chỉ |
27 | 생각이나 느낌을 밖으로 잘 표현해요 | Thể hiện ra ngoài suy nghĩ tốt và cảm xúc. (Hướng ngoại) |
28 | 여러 번 생각하고 말이나 행동을 해요 | Suy nghĩ vài lần rồi mới nói hoặc làm |
29 | 스스로 앞으로 나가지 않고 시키는 일만 해요 | Không tự bước ra ngoài và chỉ làm như sai bảo.(Thụ động) |
30 | 원하는 것이 많고 쉽게 만족하지 못해서 마음에 들기가 어려워요 | Vì muốn nhiều thứ và không dễ thỏa mãn nên khó để thích gì đó. (Khó tính) |
Như vậy, trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người thông dụng nhất hiện nay. Các bạn có thể tham khảo thêm và rèn luyện thật tốt cho mình chủ đề quan trọng này nhé! Chúc các bạn học tiếng Hàn hiệu quả và thành công!
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội