Tình yêu luôn là một chủ đề vô cùng thú vị và hấp dẫn, nó không thể thiếu trong đời sống hàng ngày của mỗi chúng ta. Trong bài viết dưới đây trung tâm HFC sẽ liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về tình yêu để các bạn cùng tham khảo thêm nhé!
Tình yêu là một trong những chủ đề quen thuộc, gần gũi và không thể thiếu trong đời sống hàng ngày của mỗi chúng ta. Nó là tình cảm giữa những người thân yêu trong gia đình hay là sự yêu thương đôi lứa với nhau.
Nếu bạn đang sinh sống tại đất nước Hàn Quốc và muốn nói lời yêu thương với nửa kia của mình hay đơn giản chỉ để bày tỏ cảm xúc với những người bạn, người thân xung quanh thì hãy nhanh chóng trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về tình yêu phổ biến nhất hiện nay nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu cũng vô cùng phong phú và đa dạng và khi học nó bạn sẽ biết cách bày tỏ tình yêu, cảm xúc của mình với người xung quanh hơn, giúp mọi người hiểu nhau nhiều hơn.
Trung tâm du học HFC xin tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về tình yêu phổ biến và thông dụng nhất trong bảng liệt kê dưới đây để các bạn cùng tham khảo nhé!
>>Xem ngay: Top 15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất dành cho cả điện thoại và máy tính để học bất kỳ list từ vựng nào chỉ trong nháy mắt.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 사랑 / 애정 | tình yêu |
2 | 인연 | nhân duyên |
3 | 연연을 맺다 | kết duyên |
4 | 인연을 맺다 | kết nhân duyên |
5 | 인연이 깊다 | nhân duyên sâu nặng |
6 | 전생의 인연 | nhân duyên kiếp trước |
7 | 인연을 끊다 | cắt đứt nhân duyên |
8 | 운명 | vận mệnh |
9 | 선보다 | xem mặt |
10 | 데이트하다 | hẹn hò |
11 | 치근거리다 | tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận |
12 | 반하다 | phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn |
13 | 서로 반하다 | yêu nhau, phải lòng nhau |
14 | 여자에게 반하다 | phải lòng phụ nữ |
15 | 남자에게 반하다 | phải lòng đàn ông |
16 | 한 눈에 반하다 | phải lòng từ cái nhìn đầu tiên |
17 | 사랑을 속삭이다 | tâm tình, thủ thỉ |
18 | 발렌타인데이 | ngày lễ tình yêu, ngày Valentine |
19 | 첫사랑 | mối tình đầu |
20 | 끝사랑 | tình cuối |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
21 | 옛사랑 | mối tình xưa, người yêu cũ |
22 | 참사랑 | mối tình trong trắng, mối tình chân thật. |
23 | 짝사랑 / 외사랑 | yêu đơn phương |
24 | 삼각관계 | quan hệ ba phía , mối tình tay ba |
25 | 삼각연애 | tình yêu tay ba |
26 | 양다리를 걸치다 | bắt cá hai tay |
27 | 양다리 걸치는 사람 | người bắt cá hai tay |
28 | 거짓 사랑 | lừa tình |
29 | 상사병 | bệnh tương tư |
30 | 사랑하다 | yêu |
31 | 남녀간의 애정 | tình yêu nam nữ |
32 | 부부의 사랑 | tình yêu chồng vợ |
33 | 변치않는 사랑 | tình yêu không thay đổi |
34 | 사랑없는 결혼 | hôn nhân không có tình yêu |
35 | 사랑에 보답하다 | báo đáp tình yêu |
36 | 사랑에 빠지다 | chìm đắm, đam mê ái tình |
37 | 사랑을 받다 | chấp nhận tình yêu |
38 | 사랑을 잃다 | mất tình yêu |
39 | 사랑을 바치다 | cống hiến tình yêu |
40 | 사랑에 눈멀다 | mù quáng vì yêu |
>>Đừng bỏ qua: list 155 từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình thông dụng nhất để có thể buông đôi lời bông đùa ngọt với đối phương.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
41 | 사랑을 고백하다 | thổ lộ tình yêu |
42 | 사랑이 깨지다 | tình yêu tan vỡ |
43 | 사랑싸움 | yêu nhau mà cãi nhau, cãi nhau của những người yêu nhau |
44 | 사랑의 보금자리 | tổ ấm uyên ương |
45 | 영원한 사랑을 맹세하다 | nguyện yêu mãi mãi |
46 | 진실한 사랑 | mối tình chung thủy |
47 | 격렬한 사랑 | tình yêu mãnh liệt |
48 | 어려운 사랑 | tình duyên trắc trở |
49 | 불의의 사랑 | mối tình bất chính |
50 | 덧없는 사랑 | mối tình ngắn ngủi |
51 | 불타는 사랑 | mối tình cháy bỏng |
52 | 순결한 사랑 | một mối tình trong trắng |
53 | 사랑의 증표 | bằng chứng của tình yêu |
54 | 진정한 사랑 | tình yêu chân chính |
55 | 낭만적인 사랑 | một tình yêu lãng mạn |
56 | 몰래 사랑하다 | yêu thầm |
57 | 사랑이 깨지다 | tình yêu tan vỡ |
58 | 죽도록 사랑하다 | yêu đến chết |
59 | 이루어지지 않은 사랑 | mối tình dở dang |
60 | 사랑의 힘 | mãnh lực tình yêu |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
61 | 한결같이 사랑하다 | yêu chung thủy, yêu trước sau như một |
62 | 애인 | người yêu |
63 | 애인과 헤어지다 | chia tay người yêu |
64 | 질투하다 | ghen tuông |
65 | 강짜를 부리다 | ghen |
66 | 화내다 / 성내다 | giận hờn |
67 | 설레다 | rung động, xao xuyến |
68 | 키스 | nụ hôn |
69 | 뽀뽀 | hôn, hôn vào má |
70 | 입술을 맞추다 | hôn môi |
71 | 여자와 키스하다 | hôn phụ nữ |
72 | 손에 입 맞추다 | hôn vào tay |
73 | 약혼하다 | đính hôn |
74 | 청혼하다 | cầu hôn |
75 | 이혼하다 | ly hôn |
76 | 청혼을 거절하다 | từ chối cầu hôn |
77 | 프로포즈하다 | cầu hôn, ngỏ lời |
78 | 미혼 | chưa lập gia đình |
79 | 동거 | sống chung, ở chung |
80 | 혼전동거 | sống chung trước hôn nhân |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
81 | 결혼 전동거 | sống chung với nhau trước khi cưới |
82 | 연애상대 | đối tượng yêu |
83 | 자유연애 | tự do yêu đương |
84 | 연애편지 | thư tình |
85 | 독신남 | trai tân |
86 | 독신녀 | gái tân |
87 | 색싯감 | con dâu tương lai |
88 | 사윗감 | chàng rể tương lai |
89 | 노총각 | người đàn ông ế, người đàn ông già không lấy được vợ |
90 | 노처녀 | người phụ nữ ế, người đàn bà già không lấy được chồng |
91 | 사랑의 증표 | bằng chứng của tình yêu |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 여자친구/남자챤구 있어요? | Bạn có bạn gái / bạn trai chưa? |
2 | 나는 미혼입니다 | Tôi còn độc thân |
3 | 나는 여자친구/남자친구 있어요 | Tôi đã có bạn gái/bạn trai |
4 | 결혼 하셨어요? | Bạn đã kết hôn chưa? |
5 | 저는 결혼 했어요 | Tôi đã kết hôn |
6 | 저와 산책하러 가실래요? | Bạn có muốn đi dạo cùng tôi không? |
7 | 저와 같이 영화 볼래요? | Bạn có muốn đi xem phim cùng tôi không? |
8 | 나랑 데이트 할래요? | Bạn sẽ đi chơi cùng với tôi chứ? |
9 | 우리 사귀 할래요 | Chúng ta hẹn hò nhé? |
10 | 나랑 결혼 할래요? | Bạn sẽ lấy tôi chứ |
11 | 내일 시간이 괜찮아요? | Ngày mai bạn có rảnh không? |
12 | 나는 내일 시간이 괜찮아요 | Ngày mai tôi rảnh |
13 | 어떤걸 목을래요? | Bạn muốn ăn gì? |
14 | 어떤걸 마실래요? | Bạn muốn uống gì? |
15 | 우리 언제 다시 만날 수 있어요? | Khi nào chúng ta có thể gặp lại nhau? |
16 | 여기 앉아도 될까요? | Tôi ngồi ở đây có được không? |
17 | 나는 당신이 정말 좋아합니다 | Tôi thích bạn rất nhiều |
18 | 당신는 정말 귀여워요 | Bạn rất dễ thương |
19 | 당신는 정말 예뻐요 | Bạn rất xinh đẹp |
20 | 당신는 정말 멋있어요 | Bạn thật là tuyệt |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
21 | 내가 당신한테 전화해도 되요? | Tôi gọi điện cho bạn có được không? |
22 | 나한테 전화 하지마요 | Đừng gọi cho tôi nữa |
23 | 우리 헤어지자 | Chúng ta chia tay đi |
24 | 당신는 미워요/싫어요 | Tôi ghét bạn |
25 | 보고 싶어 | Anh nhớ em |
26 | 좋아해 | Anh thích em |
27 | 사랑해 | Anh yêu em |
28 | 미소가 정말 그리워 | Anh nhớ nụ cười của em |
29 | 진심으로 사랑해 | Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình |
30 | 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 | Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em |
31 | 시간이 지날수록 더 사랑해 | Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn |
32 | 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 | Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu |
33 | 나는 니꺼야 | Em là của anh |
34 | 나와 결혼해 줄래 | Hãy lấy anh nhé |
35 | 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 | Trái tim anh là dành cho em |
36 | 나는 너의 눈이 좋아 | Anh thích đôi mắt của em |
37 | 너 목소리 진짜 좋다 | Giọng nói của em rất ngọt ngào |
38 | 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 | Anh cần em bởi vì anh yêu em |
39 | 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 | Anh chỉ có duy nhất 1 người vợ đó là em |
40 | 너는 내 전부야 너는 사랑이야 | Em là tất cả của anh, em là tình yêu của anh |
Như vậy trong các bảng đã liệt kê bên trên thì trung tâm HFC đã cung cấp đến các bạn một cách chính xác và đầy đủ nhất những từ vựng tiếng Hàn về tình yêu cũng như một số câu nói giao tiếp về tình yêu hàng ngày.
Hi vọng với vốn từ vựng mới mẻ này thì các bạn có thể nói lời yêu thương đầy ngọt ngào với người yêu của mình hay những người thân trong gia đình mình nhé!
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội