Cách để bạn có thể học tốt từ vựng tiếng Nhật đó chính là học theo chủ đề cụ thể nào đó. Vậy nên với những từ vựng tiếng Nhật về gia đình dưới đây sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày với người bản xứ đấy nhé!
Nếu bạn có cơ hội đi du học hay xuất khẩu lao động, du lịch tại đất nước Nhật Bản thì trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày, các bạn sẽ có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về gia đình của người Nhật.
Do đó, từ vựng tiếng Nhật về gia đình trở thành một chủ đề vô cùng quen thuộc và thông dụng trong đời sống hàng ngày và nó được phân ra làm hai loại khác nhau: Cách xưng hô trong gia đình của mình và cách xưng hô trong gia đình của người khác.
Nhật Bản chính là một trong những quốc gia có nền văn hóa truyền thống lâu đời mà mọi người luôn tỏ lòng tôn kính, yêu thương, trân trọng dành cho người khác, vậy nên khi nhắc đến các thành viên trong gia đình của người khác thì họ cũng sẽ thể hiện sự kính trọng và niềm nở như đối với các thành viên trong chính gia đình của mình vậy.
Bạn cần phải học tốt và thành thạo từ vựng tiếng Nhật về gia đình để có thể biết cách xưng hô khi giao tiếp với người bản xứ nơi đây và cũng để thể hiện lòng tôn trọng với người đối diện trong lần gặp gỡ đầu tiên nhé!
Vậy nên, trong bài viết dưới đây của trung tâm du học HFC sẽ giúp các bạn hiểu thêm về văn hóa đặc sắc trong gia đình của người Nhật. Đặc biệt, bạn sẽ hiểu rõ hơn tại sao trong cách gọi với gia đình nhà người khác, bạn bắt buộc phải thêm đuôi さんvào phía sau? Hay như cách bạn gọi tên một người nào đó, bắt buộc phải có đuôi さん, với những đứa trẻ, đằng sau tên của chúng cũng có "kun" hoặc "chan". Trong giao tiếp tiếng Nhật, đây đều là những phép lịch sự cơ bản, là văn hóa mà ai cũng phải sử dụng khi bắt đầu học thứ ngôn ngữ này.
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Nhật về gia đình được phân chia rõ ràng theo 2 trường hợp khác nhau do trung tâm HFC tổng hợp lại để các bạn có thể tham khảo thêm cho việc học tập của mình nhé!
STT | Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 家族 | かぞく | kazoku | Gia đình |
2 | 祖父 | そふ | sofu | Ông |
3 | 祖母 | そぼ | sobo | Bà |
4 | 伯父 | おじ | oji | Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) |
5 | 叔父 | おじ | oji | Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ) |
6 | 伯母 | おば | oba | Cô, dì (lớn hơn bố, mẹ) |
7 | 叔母 | おば | oba | Cô, dì (nhỏ hơn bố, mẹ) |
8 | 両親 | りょうしん | ryoushin | Bố mẹ |
9 | 父 | ちち | chichi | Bố |
10 | 母 | はは | haha | Mẹ |
11 | 兄弟 | きょうだい | kyoudai | anh/em |
12 | 姉妹 | しまい | shimai | Chị/em |
13 | 兄 | あに | ani | Anh trai |
14 | 姉 | あね | ane | Chị gái |
15 | 弟 | おとうと | otouto | Em trai |
16 | 妹 | いもうと | imouto | Em gái |
17 | 夫婦 | ふうふ | fuufu | Vợ chồng |
18 | 主人 | しゅじん | shujin | Chồng |
19 | 夫 | おっと | otto | Chồng |
20 | 家内 | かない | kanai | Vợ |
21 | 妻 | つま | tsuma | Vợ |
22 | 従兄弟 | いとこ | itoko | Anh em họ (nam) |
23 | 従姉妹 | いとこ | itoko | Anh em họ (nữ) |
24 | 子供 | こども | kodomo | Con cái |
25 | 息子 | むすこ | musuko | Con trai |
26 | 娘 | むすめ | musume | Con gái |
27 | 甥 | おい | oi | Cháu trai |
28 | 姪 | めい | mei | Cháu gái |
29 | 孫 | まご | mago | Cháu |
30 | 義理の兄 | ぎりのあに | giri no ani | Anh rể |
31 | 義理の弟 | ぎりのおとうと | giri no otouto | Em rể |
32 | 義理の息子 | ぎりのむすこ | giri no musuko | Con rể |
STT | Kanji | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
33 | ご家族 | ごかぞく | go kazoku | Gia đình của ai đó |
34 | お爺さん | おじいさん | ojii san | Ông |
35 | お婆さん | おばあさん | obaa san | Bà |
36 | 伯父さん | おじさん | oji san | Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) |
37 | 叔父さん | おじさん | oji san | Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ) |
38 | 伯母さん | おばさん | oba san | Cô, dì (lớn hơn bố, mẹ) |
39 | 叔母さん | おばさん | oba san | Cô, dì (nhỏ hơn bố, mẹ |
40 | ご両親 | ごりょうしん | go ryoushin | Bố, mẹ |
41 | お父さん | おとうさん | otou san | Bố |
42 | お母さん | おかあさん | okaa san | Mẹ |
43 | ご兄弟 | ごきょうだい | go kyoudai | Anh/em |
44 | お兄さん | おにいさん | onii san | Anh trai |
45 | お姉さん | おねえさん | onee san | Chị gái |
46 | 弟さん | おとうとさん | otouto san | Em trai |
47 | 妹さん | いもうとさん | imouto san | Em gái |
48 | ご夫婦 | ごふうふ | go fuufu | Vợ, chồng |
49 | ご主人 | ごしゅじん | go shujin | Chồng |
50 | 奥さん | おくさん | okusan | Vợ |
51 | お子さん | おこさん | oko san | Đứa trẻ |
52 | 息子さん | むすこさん | musuko san | Con trai |
53 | お嬢さん | おじょうさん | ojou san | Con gái |
54 | お孫さん | おまごさん | omago san | Cháu |
55 | お孫さん | おまごさん | omago san | Cháu ngoại |
56 | 甥 | おい | oi | Cháu trai |
57 | 姪 | めい | mei | Cháu gái |
58 | 義理の兄 | ぎりのあに | giri no ani | Anh em rể (lớn tuổi) |
59 | 義理の弟 | ぎりのおとうと | giri no otouto | Anh em rể (trẻ tuổi) |
60 | 義理の~ | ぎりの~ | giri no | Con nuôi |
Dưới đây sẽ là một số mẫu câu hỏi bằng tiếng Nhật về gia đình mà trung tâm du học HFC tổng hợp lại cho các bạn cùng tham khảo:
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | 兄弟(きょうだい)いらっしゃいますか。 | Anh có anh chị em không? |
2 | はい、兄(あに)が一人います。 | Vâng tôi có một người anh trai |
3 | はい、姉(あね)が一人と弟が一人います。 | Vâng, tôi có một chị gái và một em trai |
4 | いいえ、私は一人(ひとり)っ子(こ)です。 | Không, tôi là con một |
5 | ボーイフレンドはいますか。 | Cô đã có bạn trai chưa? |
6 | ガールフレンドはできましたか。 | Anh đã có bạn gái chưa? |
7 | 結婚(けっこん)していますか。 | Anh (chị) đã kết hôn chưa? |
8 | 独身(どくしん)ですか。 | Anh (chị) còn độc thân phải không? |
9 | 私は独身(どくしん)です。 | Tôi vẫn còn độc thân |
10 | 私は婚約(こんやく)しています。 | Tôi đã đính hôn |
11 | 私は結婚(けっこん)しています。 | Tôi đã kết hôn |
12 | 私は離婚(りこん)しています。 | Tôi đã li hôn |
13 | お子さんはいますか。 | Anh (chị) có con chưa? |
14 | ええ、私は男の子と女の子が一人ずついます。 | Vâng, tôi có một cháu trai và một cháu gái |
15 | 私は赤(あか)ちゃんが一人います。 | Tôi có một cháu rồi ạ |
16 | 私は三人の子供がいます。 | Tôi có 3 đứa rồi |
17 | いいえ、子供はいません。 | Không, tôi chưa có con |
18 | ご両親(りょうしん)はどちらにいらっしゃいますか。 | Bố mẹ anh hiện đang ở đâu? |
19 | ご両親は何をしていますか。 | Bố mẹ anh đang làm gì? |
Như vậy, trong bài viết bên trên thì trung tâm du học HFC đã liệt kê cho các bạn danh sách những từ vựng tiếng Nhật về gia đình phổ biến nhất hiện nay. Thông qua đó thì các bạn có thể tăng thêm nguồn kiến thức cũng như vốn từ vựng mới cho bản thân mình hơn trên con đường chinh phục thứ tiếng khó khăn này. Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả và thành công!
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội