Xung quanh chúng ta có rất nhiều loài động vật nhưng các bạn có bao giờ thắc mắc rằng người Hàn Quốc đọc như nào không, hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Hàn về động vật trong bài viết dưới đây nhé!
Các loài động vật là một trong những chủ đề quen thuộc và gần gũi với cuộc sống của mỗi chúng ta. Chúng giống như những người bạn bên cạnh chúng ta và làm cuộc sống trở nên thú vị, nhiều màu sắc hơn.
Nếu bạn là người yêu động vật hay du học theo những ngành nghề liên quan đến ngư nghiệp thì việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về động vật là vô cùng cần thiết.
Bài viết dưới đây sẽ phân chia các loài động vật theo từng nhóm cụ thể khác nhau để các bạn có thể dễ dàng ghi nhớ và hình dung ra môi trường sống của chúng là như nào, việc này sẽ giúp quá trình học từ vựng của bạn được nhanh chóng và không bị nhàm chán.
Như vậy, trung tâm HFC xin liệt kê từ vựng tiếng Hàn về động vật trong các bảng dưới đây để bạn có thể tham khảo nhé!
>>Click ngay: Top 11 trang web học tiếng Hàn hiệu quả nhất mà bạn không thể bỏ qua để có thể chọn cách học thông minh và phù hợp nhất với bạn.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 새 | con chim |
2 | 홍학 | con cò |
3 | 비둘기 | chim bồ câu |
4 | 펭귄 | chim cánh cụt |
5 | 공작 | chim công |
6 | 부엉이 | chim cú mèo |
7 | 독수리 | chim đại bàng |
8 | 딱따구리 | chim gõ kiến |
9 | 갈매기 | chim hải âu, mòng biển |
10 | 제비 | chim nhạn |
11 | 참새 | chim sẻ |
12 | 파랑새 | chim sơn ca |
13 | 백조 | chim thiên nga |
14 | 타조 | con đà điểu |
15 | 닭 | con gà |
16 | 오골계 | con gà ác |
17 | 거위 | con ngỗng |
18 | 까마귀 | con quạ |
19 | 앵무새 | con vẹt |
20 | 오리 | con vịt |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
21 | 거머리 | con đỉa |
22 | 지렁이 | con giun đất |
23 | 회충 | con giun đũa |
24 | 뱀장어 | con lươn |
25 | 뱀 | con rắn |
26 | 지네 | con rết |
27 | 거북 | con rùa |
28 | 도마뱀 | con thạch sùng |
29 | 도마뱀 | con thằn lằn |
>>Xem ngay: list 115 từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày vô cùng cần thiết để có thể nói trôi chảy mượt mà từ những câu chuyện đơn giản nhất bằng tiếng Hàn.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
30 | 잉어 | cá chép |
31 | 멸치 | cá cơm |
32 | 장어 | cá dưa |
33 | 갈치 | cá đao |
34 | 숭어 | cá đối |
35 | 돌고래 | cá heo |
36 | 가오리 | cá đuối |
37 | 가물치 | cá lóc (cá chuối, cá quả) |
38 | 상어 | cá mập |
39 | 오징어 | cá mực |
40 | 해마 | cá ngựa |
41 | 악어 | cá sấu |
42 | 고등어 | cá thu |
43 | 메기 | cá trê |
44 | 금붕어 | cá vàng |
45 | 고래 | cá voi |
46 | 자라 | con ba ba |
47 | 문어 | con bạch tuộc |
48 | 낙지 | con bạch tuộc nhỏ |
49 | 게 | con cua |
50 | 개구리 | con ếch |
51 | 우렁 | con ốc |
52 | 소라 | con ốc biển |
53 | 불가사리 | con sao biển |
54 | 조개 | con sò |
55 | 가재 | con tôm càng |
56 | 미꾸라지 | con trạch |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
57 | 사슴벌레 | bọ cánh cứng |
58 | 진드기 | con bọ chó |
59 | 풍뎅이 | con bọ hung |
60 | 사마귀 | con bọ ngựa |
61 | 노린재 | con bọ xít |
62 | 나비 | con bướm |
63 | 방아깨비 | con cào cào |
64 | 무당벌레 | con cánh cam |
65 | 메뚜기 | con châu chấu |
66 | 잠자리 | con chuồn chuồn |
67 | 고춧잠자리 | chuồn chuồn ớt |
68 | 귀뚜라미 | con dế |
69 | 개똥벌레 | con đom đóm |
70 | 바퀴벌레 | con gián |
71 | 개미 | con kiến |
72 | 모기 | con muỗi |
73 | 거미 | con nhện |
74 | 벌 | con ong |
75 | 달팽이 | con ốc sên |
76 | 파리 | con ruồi |
77 | 쐐기벌레 | con sâu bướm |
78 | 하루살이 | con thiêu thân |
79 | 매미 | con ve |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
80 | 동물 | động vật |
81 | 표범 | con báo |
82 | 치타 | con báo đốm |
83 | 소 | con bò |
84 | 여우 | con cáo |
85 | 개 | con chó |
86 | 강아지 | con chó con |
87 | 늑대 | con chó sói |
88 | 쥐 | con chuột |
89 | 두러지 | con chuột trũi |
90 | 캥거루 | con chuột túi |
91 | 양 | con cừu |
92 | 염소 | con dê |
93 | 박쥐 | con dơi |
94 | 곰 | con gấu |
95 | 너구리 | con gấu trúc Mỹ |
96 | 하마 | con hà mã |
97 | 물개 | con hải cẩu |
98 | 호랑이 | con hổ |
99 | 노루 | con hoẵng |
100 | 사슴 | con huơu |
101 | 기린 | con hươu cao cổ |
102 | 원숭이 | con khỉ |
103 | 고릴라 | con khỉ đột |
104 | 공룡 | con khủng long |
105 | 낙타 | con lạc đà |
106 | 영양 | con linh dương |
107 | 돼지 | con lợn (heo) |
108 | 멧돼지 | con lợn lòi (lợn rừng) |
109 | 당나귀 | con lừa |
110 | 고양이 | con mèo |
111 | 물소새끼 | con nghé |
112 | 말 | con ngựa |
113 | 얼룩말 | con ngựa vằn |
114 | 용 | con rồng |
115 | 다람쥐 | con sóc |
116 | 사자 | con sư tử |
117 | 코뿔소 | con tê giác |
118 | 토끼 | con thỏ |
119 | 물소 | con trâu |
120 | 코끼리 | con voi |
121 | 캥고루 | thú có túi |
Như vậy trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã liệt kê cho các bạn những từ vựng tiếng Hàn về động vật phân theo các loài cụ thể khác nhau. Các bạn cũng có thể học các từ vựng này kèm hình ảnh đi cùng để dễ dàng hình dung, đồng thời giúp việc học trở nên thú vị, không nhàm chán hơn nhé! Chúc các bạn tích được cho mình thật nhiều vốn từ vựng mới theo các chủ đề khác nhau!
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội