Các bạn cần phải nắm rõ được những từ vựng tiếng Hàn về gia đình để có thể hòa nhập cũng như giao tiếp được với con người tại đất nước này, đồng thời hiểu được mối quan hệ hàng ngày của họ là như thế nào.
Đất nước Hàn Quốc cũng giống như Việt Nam của chúng ta họ rất coi trọng các mối quan hệ và tình cảm trong gia đình với nhau. Và từ vựng tiếng Hàn về gia đình trở thành một chủ đề vô cùng gần gũi và thông dụng hàng ngày.
Nếu có cơ hội đến với đất nước Hàn Quốc xinh đẹp và muốn xưng hô sao cho đúng với vị trí thứ bậc các thành viên trong gia đình thì bạn cần phải trang bị cho mình một vốn từ vựng tiếng Hàn về gia đình nhất định đấy nhé!
Ngoài ra thì trong nhiều tình huống gặp gỡ bạn bè hay thậm chí là người lạ thì sẽ đều nói về gia đình mình. Để có thể tự tin khi trao đổi về gia đình bằng tiếng Hàn thì bạn cần nắm chắc một số từ vựng chủ đề gia đình thông dụng nhất hiện nay.
>>Lưu lại ngay: Top 11 trang web học tiếng Hàn hiệu quả nhất mà bạn không thể bỏ qua để có thể đạt được mục tiêu học tiếng Hàn trong thời gian sớm nhất.
Được biết rằng xưng hô trong gia đình của người Hàn Quốc có rất nhiều ngôi và phân chia không khác gì trong tiếng Việt của chúng ta, thậm chí còn có phần phức tạp hơn do cách giao tiếp của người Hàn còn chú trọng đến ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp.
Nếu là người lớn tuổi thì bạn cần chú ý phải sử dụng kính ngữ, còn với người đồng trang lứa hoặc thân thiết thì có thể sử dụng ngôn ngữ thông thường. Khi học từ vựng tiếng Hàn thì bạn cần tuyệt đối lưu ý những điểm khác biệt đó không bị lúng túng khi có cơ hội giao tiếp với người Hàn Quốc.
Như vậy trong các bảng liệt kê dưới đây thì trung tâm HFC sẽ cung cấp những từ vựng tiếng Hàn về gia đình thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo nhé!
- Quan hệ trực hệ:
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 직계가족 | quan hệ trực hệ |
2 | 증조 할아버지 | cụ ông |
3 | 증조 할머니 | cụ bà |
4 | 할아버지 | ông |
5 | 할머니 | bà |
6 | 친할아버지 | ông nội |
7 | 친할머니 | bà nội |
8 | 외할머니 | bà ngoại |
9 | 외할아버지 | ông ngoại |
10 | 어머니 | mẹ, má |
11 | 아버지 | bố, ba |
12 | 나 | tôi |
13 | 오빠 | anh (em gái gọi) |
14 | 형 | anh (em trai gọi) |
15 | 언니 | chị (em gái gọi) |
16 | 누나 | chị (em trai gọi) |
17 | 매형 | anh rể (em trai gọi) |
18 | 형부 | anh rể (em gái gọi) |
19 | 형수 | chị dâu |
20 | 동생 | em |
21 | 남동생 | em trai |
22 | 여동생 | em gái |
23 | 매부 | em rể (đối với anh vợ) |
24 | 제부 | em rể (đối với chị vợ) |
25 | 조카 | cháu |
>>Click ngay: List 131 từ vựng tiếng Hàn về trường học để có thể nói chuyện với những bạn bè người Hàn như chính người bản xứ.
- Họ hàng bên nội:
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
26 | 친가 친척 | quan hệ họ hàng bên nội |
27 | 형제 | anh chị em |
28 | 큰아버지 | bác, anh của bố |
29 | 큰어머니 | bác gái (vợ của bác - 큰아버지) |
30 | 작은아버지 | chú, em của bố |
31 | 작은어머니 | thím |
32 | 삼촌 | anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình) |
33 | 고모 | chị, em gái của bố |
34 | 고모부 | chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố) |
35 | 사촌 | anh chị em họ |
- Họ hàng bên ngoại:
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
36 | 외가 친척 | quan hệ họ hàng bên ngoại |
37 | 외삼촌 | cậu hoặc bác trai (anh mẹ) |
38 | 외숙모 | mợ (vợ của 외삼촌) |
39 | 이모 | dì hoặc bác gái (chị của mẹ) |
40 | 이모부 | chú (chồng của 이모) |
41 | 외(종)사촌 | con của cậu (con của 외삼촌) |
42 | 이종사촌 | con của dì (con của 이모) |
- Gia đình nhà vợ:
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
43 | 처가 식구 | quan hệ gia đình bên vợ |
44 | 아내 | vợ |
45 | 장인 | bố vợ |
46 | 장모 | mẹ vợ |
47 | 처남 | anh, em vợ (con trai) |
48 | 처제 | em vợ (con gái) |
49 | 처형 | chị vợ |
- Gia đình nhà chồng:
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
50 | 시댁 식구 | quan hệ gia đình bên chồng |
51 | 남편 | chồng |
52 | 시아버지 | bố chồng |
53 | 시어머니 | mẹ chồng |
54 | 시아주버니 (시형) | anh chồng |
55 | 형님 | vợ của anh chồng |
56 | 시동생 | em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng) |
57 | 도련님 | gọi em trai chồng một cách tôn trọng |
58 | 아가씨 | gọi em gái chồng |
59 | 동서 | vợ của em, hoặc anh chồng |
60 | 시숙 | anh chị em chồng (nói chung) |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
61 | 세탁기 | máy giặt |
62 | 회전식 건조기 | máy sấy quần áo |
63 | 청소기 | máy hút bụi |
64 | 냉장고 | tủ lạnh |
65 | 에어컨 | máy lạnh |
66 | 핸드 믹서,믹서 | máy xay sinh tố |
67 | 컴퓨터 | máy vi tính |
68 | 식기 세척기 | máy rửa chén |
69 | 라디오 | máy ra ti ô |
70 | 텔레비전 | ti vi, truyền hình |
71 | 전자 레인지 | lò nướng bằng sóng viba |
72 | 전기밥솥 | nồi cơm điện |
73 | 다리미 | bàn ủi điện |
74 | 백열 전구 | bóng đèn điện |
75 | 스위치 | công tắc điện |
76 | 전자 레인지 | bếp điện |
77 | 소켓 | ổ cắm điện |
78 | 송곳,드릴 | khoan điện |
79 | 전기)선붕기 | quạt điện |
80 | 천장 선풍기 | quạt trần |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
81 | 회중 전등 | đèn pin |
82 | 방열기 | lò sưởi điện |
83 | 화장대 | bàn trang điểm |
84 | 융단 | thảm |
85 | 계단 | cầu thang |
86 | 액자 | khung hình |
87 | 시계 | đồng hồ |
88 | 벽 시계 | đồng hồ treo tường |
89 | 커튼 | màn cửa |
90 | 의자 | ghế |
91 | 소파 | ghế dài |
92 | 흔들의자 | ghế xích đu |
93 | 테이블보 | khăn trải bàn |
94 | 꽃병 | lọ hoa |
95 | 재떨이 | gạt tàn thuốc |
96 | 온도계 | nhiệt kế |
97 | 찻병,찻주전자 | ấm trà |
98 | 매트리스 | nệm |
99 | 누비 이불 | drap trải giường |
100 | 침대 씌우개 | drap phủ giường |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
101 | 야간등 | đèn ngủ |
102 | 책상,책꽃이 | tủ sách |
103 | 옷장 | tủ quần áo |
104 | 찬장,식기장 | tủ đựng chén bát |
105 | 작은 접지 | đĩa nhỏ |
106 | 밥 주발 | cái chén, cái bát |
107 | 포도주잔 | ly uống rượu |
108 | 맥주잔 | ly uống bia |
109 | 스프용의 큰스푼 | muỗng canh |
110 | 커피 스푼 | muỗng cà phê |
111 | 식탁용 나이프 | dao ăn |
112 | 압력솥 | nồi áp suất |
113 | 찜냄비 | cái xoong |
114 | 자르는 칼 | dao phay |
115 | 도마 | thớt |
116 | 바구니 | rổ |
117 | 주전자 | ấm |
118 | 깔때기 | cái phễu |
119 | 마개 | cái mở nút chai |
120 | 깡통따개 | đồ khui đồ hộp |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
121 | 막자사발 | cái cối |
122 | 뮤봉,절굿공이 | cái chày |
123 | 앞치마 | tạp dề |
124 | 가스레인지 | bếp ga |
125 | (도)자기제품 | đồ sứ |
126 | 도자기 | đồ sành |
127 | 보온병 | bình thủy |
128 | 쇠꼬챙이 | xiêm nướng |
129 | 오븐,가마 | lò nướng |
130 | 이쑤시개 | tăm xỉa răng |
131 | 훗추가루통 | lọ tiêu |
132 | 소금그릇 | lọ muối |
133 | 대야 | thau, chậu |
134 | 세면기 | chậu rửa chén |
135 | 행주 | khăn lau chén |
136 | 쓰레받기 | cái hốt rác |
137 | 쓰레기통 | thùng rác |
138 | 마루걸레 | rẻ lau nhà |
139 | 공구 상자 | hộp đựng dụng cụ |
140 | 망치 | cái búa |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
142 | 집게,펜치 | cái kìm |
143 | 주머니칼 | dao nhíp |
144 | 대패 | cái bào |
145 | 동력톱 | cưa máy |
146 | 소형톱 | cưa tay |
147 | 사포 | giấy nhám |
148 | 드라이버 | tuốc nơ vít |
149 | 벽지 | giấy dán tường |
150 | 소화기 | bình chữa cháy |
151 | 구두끈 | dây giày |
152 | 구두약 | xi đánh giày |
153 | 구둣솔 | bàn chải đánh giày |
154 | 실감개 | ống chỉ |
155 | 손톱깎이 | đồ cắt móng tay |
156 | 손톱 다듬는 줄 | đồ dũa móng tay |
157 | 빗 | lược |
158 | 칫솔 | bàn chải đánh răng |
159 | 면도칼 | đồ cạo râu |
160 | 머리 빗는 솔 | lược chải tóc |
161 | 세척제 | thuốc tẩy |
162 | 향수 | dầu thơm |
163 | 가루비누 | bột giặt |
164 | 온도계 | nhiệt kế |
165 | 생리대 | tã lót |
Như vậy, trong bảng liệt kê bên trên đã cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Hàn về gia đình phổ biến và thông dụng nhất hiện nay, hi vọng các bạn sẽ luyện tập thường xuyên để có thể tự tin khi giao tiếp với người bản xứ tại đất nước Hàn Quốc nhé!
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội