Bạn có biết rằng trong các cuộc trò chuyện hàng ngày thì người Hàn thường sử dụng những câu nói thể hiện cảm xúc để cuộc trò chuyện thêm sinh động hơn., vậy nên bạn cần thiết phải trang bị ngay cho mình những từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc ngay từ hôm nay đấy nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc của con người là một chủ đề thông dụng và không thể thiếu trong đời sống hàng ngày của mỗi chúng ta.
Cảm xúc hay tâm trạng chính là một hình thức trải nghiệm cơ bản về thái độ của con người đối với sự vật, hiện thực khách quan nào đó hay với người khác và với chính bản thân mình nữa.
Trang bị cho mình những từ vựng về cảm xúc, tâm trạng sẽ giúp các bạn dễ dàng bộc lộ tâm tư, tình cảm của mình hơn, bạn cũng có thể dùng để trò chuyện với người khác về sở thích của bản thân mình hay tìm hiểu kỹ hơn về đối phương trong lần gặp mặt đầu tiên đấy nhé!
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc do trung tâm HFC tổng hợp lại mà các bạn có thể tham khảo thêm cho bản thân mình nhé!
>>Tìm hiểu n gay: Bỏ túi ngay list 155 từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình thông dụng nhất hiện nay đẻ có thể nói những câu chuyện tiếng Hàn một cách trôi chảy.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 기쁘다 | vui |
2 | 기분좋다 | tâm trạng tốt |
3 | 반갑다 | hân hạnh |
4 | 행복하다 | hạnh phúc |
5 | 불행하다 | bất hạnh |
6 | 즐겁다 | thoải mái, vui vẻ |
7 | 사랑스럽다 | đáng yêu |
8 | 자랑스럽다 | tự hào |
9 | 뿌듯하다 | tự hào |
10 | 울고싶다 | muốn khóc |
11 | 황홀하다 | chói mắt, mờ mắt |
12 | 벅차다 | quá sức, tràn đầy (trong ngực) |
13 | 포근하다 | ấm áp, thân thiện |
14 | 후련하다 | thoải mái, thanh thản |
15 | 아쉽다 | tiếc |
16 | 평안하다 | bình an, bình yên |
17 | 위안되다 | được an ủi |
18 | 든든하다 | vững chắc, mạnh mẽ |
19 | 태연하다 | thản nhiên |
20 | 만족하다 | hài lòng |
21 | 신바람나다 | háo hức, vui vẻ, hưng phấn |
22 | 상쾌하다 | sảng khoái |
23 | 아늑하다 | ấm áp, tiện nghi, dễ chịu |
24 | 재미있다 | thú vị |
25 | 분하다 | bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc |
26 | 답답하다 | khó chịu |
27 | 억울하다 | oan ức |
28 | 서운하다 | tiếc nuối, buồn |
29 | 섭섭하다 불쾌하다 | khó chịu, không thoải mái |
30 | 밉다 | đáng ghét |
31 | 싫다 | ghét |
32 | 슬프다 | buồn |
33 | 서글프다 | buồn, sầu, thảm |
34 | 애석하다 | đau buồn, thương tiếc |
35 | 괘씸하다 | hỗn, vô lễ, vênh váo |
36 | 당황스럽다 | bàng hoàng |
37 | 허탈하다 | mệt mỏi, không còn sức |
38 | 실망스럽다 | thất vọng |
39 | 불만스럽다 | bất mãn |
40 | 감정 | tình cảm |
41 | 골치가 아프다 | đau đầu, nhức đầu |
42 | 짜증나다 | bực bội |
43 | 기분이 상하다 | bị tổn thương |
44 | 기분이)나쁘다 | tâm trạng không vui |
45 | 약이 오르다 | làm cho ai đó giận |
46 | 숨이막히 다 | nghẹt thở/Tức giận đến nghẹt thở |
47 | 비참하다 | cực khổ, khốn khổ |
48 | 절망적이다 | tuyệt vọng |
49 | 경쾌하다 | thoải mái, linh hoạt, vui vẻ |
50 | 밝다 | tươi sáng |
51 | 산뜻하다 | đầy sức sống, rực rỡ |
52 | 즐겁다 | vui mừng |
53 | 호감이 가다 | ấn tượng tốt, được cảm tình |
54 | 괴롭다 | gây khó khăn, làm lung tung |
55 | 근심스럽다 | lo âu, băn khoăn |
56 | 얄밉다 | căm ghét, chướng tai gai mắt |
57 | 서운하다 | hụt hẫng, đáng tiếc, buồn |
58 | 바라다 | mong muốn, khát khao, cầu xin, đề nghị |
59 | 간절하다 | nồng nhiệt, chân thành |
60 | 겸연쩍다 | ngượng ngùng, xấu hổ, bối rối, bị quê |
61 | 무섭다 | sợ sệt |
62 | 버겁 다 | quá sức, quá tầm |
63 | 수줍다 | rụt rè, nhút nhát, e thẹn |
64 | 유감스럽 다 | lấy làm tiếc, thương tiếc |
65 | 조마조마하다 | lo lắng, sốt ruột, nóng ruột |
>>Đừng bỏ qua: Top 15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất dành cho cả điện thoại và máy tính
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 오 신 | Trời ơi |
2 | 너무 좋아 | Giỏi quá |
3 | 너무 행복해 | Vui quá |
4 | 놀람 | Thật là ngạc nhiên |
5 | 그것은 믿을 수 없다 | Thật là không tưởng |
6 | 대단히 훌륭함 | Nguy nga lộng lẫy quá |
7 | 나는 그것을 믿을 수 없다 | Thật không thể tin nổi |
8 | 너무 슬퍼서 | Thật là buồn |
9 | 큰 거래 | Có chuyện lớn rồi |
10 | 그건 끔찍한 일이다 | Thật là khủng khiếp |
11 | 나는 너무 긴장 돼있어 | Tôi bồn chồn quá |
12 | 무서워 | Tôi sợ quá |
13 | 나는 너무 많이 걱정한다 | Tôi lo lắng quá |
14 | 나는 너무 긴장 돼있어 | Tôi căng thẳng quá |
15 | 나는 실망했다 | Tôi thất vọng quá |
16 | 얼마나 유감스러운가요 | Thật là tiếc |
17 | 나는 그것을하는 방법을 모른다 | Tôi không biết sẽ phải làm như thế nào |
18 | 나는 너처럼되고 싶다 | Tôi thèm muốn được như anh |
19 | 나는 무슨 말을 해야할지 모르겠다 | Tôi không biết sẽ phải nói gì |
20 | 나는 내가 한 일을 정말로 후회한다 | Tôi thật sự hối hận vì những gì đã làm |
Như vậy, trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc của con người thông dụng nhất hiện nay. Qua vốn từ vựng thuộc nhóm chủ đề phổ biến và cần thiết này thì các bạn có thể dễ dàng bộc lộ được tâm tư cũng như tình cảm của bản thân mình hơn.
Bên cạnh đó việc trang bị những từ vựng về tâm trạng, cảm xúc sẽ giúp bạn trò chuyện dễ dàng hơn với người bản xứ tại đất nước Hàn Quốc. Biết họ đang nghĩ gì, thích gì và hài lòng về điều gì. Bạn có thể rèn luyện nhóm từ vựng này hàng ngày để có thể thành thao hơn nhé! Chúc các bạn học tiếng Hàn hiệu quả và thành công!
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội