Trong cuộc sống hàng ngày thì chúng ta không thể thiếu được sự giao tiếp, gặp gỡ với những người xung quanh, vậy nên từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày trở nên vô cùng quan trọng mà bạn cần phải tự trang bị cho bản thân mình ngay từ hôm nay.
Nếu bạn có cơ hội được tới đất nước Hàn Quốc để học tập hay lao động sinh sống thì đừng quên những nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp hàng ngày của con người nơi đây.
Được biết, người Hàn Quốc khá coi trọng lễ nghi khi chào hỏi trong mỗi lần giao tiếp gặp gỡ với nhau vì vậy bạn hãy nhanh chóng bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày để không cảm thấy bỡ ngỡ hay lạc lõng khi tiếp xúc với người bản xứ.
Việc tự trang bị cho mình vốn từ vựng về giao tiếp cũng sẽ giúp bạn dễ dàng đặt những câu hỏi tìm hiểu kỹ hơn về cuộc sống, con người nơi đây. Giúp bạn dễ dàng hòa nhập và gắn kết hơn nữa tình cảm giữa con người với nhau.
Đặc biệt với những từ vựng trong giao tiếp tiếng Hàn thì bạn cần phải luyện tập thường xuyên mới đem lại sự tự tin và nhạy bén trong khi giao tiếp, trò chuyện hàng ngày. Cụ thể bạn có thể học tiếng Hàn giao tiếp thông qua việc xem phim hay nghe nhạc...
Dưới đây sẽ là bảng thống kê những từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn cơ bản trong giao tiếp hàng ngày mà các bạn có thể tham khảo nhé!
>>Xem ngay: Top 11 trang web học tiếng Hàn hiệu quả nhất mà bạn không thể bỏ qua để chọn được cách học tiếng Hàn thông minh mà hiệu quả nhất.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 것 | vật, việc, điều |
2 | 하다 | làm |
3 | 있다 | có |
4 | 없다 | không có |
5 | 나 | tôi |
6 | 이 | này |
7 | 않다 | không, không làm |
8 | 사람 | người |
9 | 우리 | chúng tôi, chúng ta |
10 | 그 | anh ấy |
11 | 아니다 | không là |
12 | 보다 | thử |
13 | 오다 | đến |
14 | 알다 | biết |
15 | 같다 | giống |
16 | 주다 | đưa cho, làm cho ai việc gì |
17 | 좋다 | tốt |
18 | 가다 | đi |
19 | 년 | (niên) năm |
20 | 더 | thêm |
21 | 말 | lời nói |
22 | 일 | công việc |
23 | 받다 | nhận |
24 | 만들다 | làm, tạo ra cái gì |
25 | 모르다 | không biết |
26 | 못하다 | không thể làm, bất khả thi |
27 | 소리 | tiếng, tiếng ồn, tiếng kêu |
28 | 다시 | lại, lại nữa, nữa |
29 | 함께 | cùng nhau |
30 | 이렇다 | như thế này |
31 | 어머니 | mẹ |
32 | 눈 | mắt |
33 | 돈 | tiền |
34 | 왜 | tại sao |
35 | 만나다 | gặp |
36 | 내다 | tạo ra, gây ra, dễ xảy ra |
37 | 사이 | khoảng cách |
38 | 방법 | phương pháp |
39 | 사다 | mua |
40 | 지금 | bây giờ |
41 | 많다 | nhiều |
42 | 읽다 | đọc |
43 | 중요하다 | quan trọng |
44 | 아들 | con trai |
45 | 세상 | thế gian |
46 | 웃다 | cười |
47 | 얼마나 | bao nhiêu |
48 | 오늘 | hôm nay |
49 | 책 | sách |
50 | 사용하다 | sử dụng |
>>Đừng quên List 91 từ vựng tiếng Hàn về tình yêu dành cho những ai muốn tỏ tình nếu bạn đang có ý định bộc lộ tình cảm bằng tiếng Hàn với ai đó.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
51 |
안녕하새요! 안녕하십니까! |
Xin chào |
52 |
잘자요!Jal ja yo 안영히 주무새요!
|
Chúc ngủ ngon |
53 | 생일죽아합니다 | Chúc mừng sinh nhật |
54 | 즐겁게보내새요! | Chúc vui vẻ |
55 | 잘지냈어요? 저는 잘지내요. | Bạn có khỏe không? Cảm ơn, tôi khỏe |
56 | 이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요. | Tên bạn là gì? Tên tôi là... |
57 | 만나서 반갑습니다 | Rất vui được làm quen |
58 |
안녕히게세요. 또봐요 안녕히가세요. 또봐요 |
Tạm biệt. Hẹn gặp lại. |
59 | 몇살 이세요? 저는 … 살이에요. | Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi...tuổi |
60 | 미안합니다 | Tôi xin lỗi |
61 | 고맙습니다 | Xin cảm ơn |
62 | 괜찬아요! | Không sao đâu |
63 | 알겠어요 | Tôi biết rồi |
64 | 모르겠어요 | Tôi không biết |
65 | 다시 말슴해 주시겠어요? | Làm ơn nói lại lần nữa |
66 | 천천히 말슴해 주시겠어요? | Bạn có thể nói chậm một chút được không |
67 | 한국어 조금 할 수있어요 | Tôi có thể nói tiếng Hàn một chút |
68 | 이름이 뭐예요? | Tên bạn là gì? |
69 | 누구예요? | Ai đó? |
70 | 그사람은 누구예요? | Người đó là ai? |
71 | 어디서 오셧어요? | Bạn ở đâu đến? |
72 | 무슨일이 있어요? | Có chuyện gì vậy? |
73 | 지금 어디예요? | Bây giờ bạn đang ở đâu? |
74 | 집은 어디예요? | Nhà bạn ở đâu? |
75 | 김선생님 여기 계세요? | Ông Kim có ở đây không? |
76 | 미스김 있어요? | Cô Kim có ở đây không? |
77 | 뭐예요? | Cái gì vậy? |
78 | 왜요? | Tại sao? |
79 | 어때요? | Sao rồi? Thế nào rồi? Có được không? |
80 | 언제 예요? | Khi nào/bao giờ? |
81 | 이게 뭐예요? | Cái này là gì? |
82 | 저게 뭐예요? | Cái kia là gì? |
83 | 뭘 하고 있어요? | Bạn đang làm gì vậy? |
84 | 얼마예요? | Bao nhiêu tiền |
85 | 가르쳐주셔서 감사합니다 | Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em |
86 | 다시 설명해주세요 | Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé |
87 | 잘 모르겠어요 | Tôi không biết rõ |
88 | 오늘은 이만 하겠어요 | Hôm nay chúng ta dừng ở đây |
89 | 틀렸는데요 | Nó không đúng |
90 | 맞았어요 | Đáp án đúng rồi |
91 | 다시 한번 해 보세요 | Thử lần nữa, cố lần nữa |
92 | 한국말로 하세요 | Làm ơn nói bằng tiếng Hàn |
93 | 잊어버렸는데요 | Tôi quên mất rồi |
94 | 네, 있는데요 | Vâng, tôi có câu hỏi |
95 | 질문 있어요? | Bạn có câu hỏi nào nữa không? |
96 | [아뇨] 잘 모르겠는데요 | Không, tôi không hiểu |
97 | 네, 알겠어요 | Vâng, em hiểu/tôi hiểu |
98 | 알겠어요? | Các em/Bạn có hiểu không? |
99 | 써 보세요 | Làm ơn viết nó ra |
100 | 대답해 보세요 | Trả lời câu hỏi |
101 | 읽어 보세요 | Làm ơn đọc giúp |
102 | 따라 하세요 | Đọc theo cô/tôi/mình nhé |
103 | 잘 들으세요 | Chú ý lắng nghe nhé |
104 | 책 펴세요 | Mở sách ra |
105 | 어디에서 댁시를 타요? | Tôi có thể bắt taxi ở đâu? |
106 | 여기는 어디에요? | Cho hỏi đây là ở đâu vậy? |
107 | 버스정류장이 어디세요? | Trạm xe buýt ở đâu vậy? |
108 | 이곳으로 가주세요 | Hãy đưa tôi đến địa chỉ này |
109 | 여기서 세워주세요 | Làm ơn hãy dừng lại ở đây |
110 | 이거 얼마나예요 | Cái này bao nhiêu tiền vậy? |
111 | 이걸로 주세요 | Tôi sẽ lấy cái này |
112 | 신용카트 되나요? | Bạn có mang theo thẻ tín dụng không? |
113 | 입어봐도 되나요? | Tôi có thể mặc thử được không? |
114 | 조금만 깎아주세요? | Có thể giảm giá cho tôi một chút được không? |
115 | 영수증 주세요? | Cho tôi lấy hóa đơn được không? |
Như vậy, trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã tổng hợp lại những từ vựng cũng như những mẫu câu cơ bản bằng tiếng Hàn Quốc trong giao tiếp hàng ngày.
Nếu có dự định sinh sống và học tập tại xứ sở kim chi này thì bạn buộc phải trang bị cho mình những kiến thức vô cùng quan trọng này đấy nhé. Nó sẽ giúp bạn trò chuyện cũng như hòa nhập được nhanh chóng với người bản xứ nơi đây. Đồng thời nó cũng là vốn từ giúp bạn hỏi được các thắc mắc trong cuộc sống hàng ngày! Chúc các bạn học tiếng Hàn thành công!
Website: https://duhochfc.vn
Email: trungtamduhochfc@gmail.com
Điện thoại: 0889965366
Địa chỉ: 33 Mạc Thái Tổ - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội