Hỗ trợ 24/7 Hotline: 088.996.5366 (Ngọc)

List 70 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết thông dụng

List 70 từ vựng tiếng Nhật về thời tiết giúp bạn dễ dàng khám phá thiên nhiên xứ sở mặt trời mọc

Nếu bạn đang có cơ hội sinh sống cũng như học tập tại xứ sở hoa anh đào và muốn biết dự báo thời tiết hàng ngày mưa hay nắng thì trước tiên bạn cần trang bị cho mình những từ vựng tiếng Nhật về thời tiết ngay từ hôm nay nhé!

Thời tiết chính là một trong những chủ đề thông dụng và gần gũi nhất trong đời sống hàng ngày vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh hoạt cũng như sản xuất của con người.

Vậy nên nếu bạn đang có cơ hội sinh sống, học tập hay làm việc tại đất nước Nhật Bản thì thời tiết chính là một trong những chủ đề giúp bạn dễ dàng trò chuyện với người bản xứ nơi đây hơn cũng như tạo cơ hội thuận lợi cho bạn khám phá thiên nhiên nơi đây. Muốn vậy thì ngay từ bây giờ bạn phải trang bị cho mình những từ vựng tiếng Nhật về thời tiết thật phong thú và chính xác.

Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết là nhóm chủ đề gần gũi trong cuộc sống hàng ngày.

BẢNG LIỆT KÊ NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ THỜI TIẾT

Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Nhật về thời tiết do trung tâm du học HFC tổng hợp lại để các bạn có thể tham khảo thêm cho việc học tập của mình nhé!

1. Những từ vựng tiếng Nhật về thời tiết chung

STT Kanji Hiragana Tiếng Việt
1 夕立 ゆうだち Mưa rào
2 大雨 おおあめ Mưa to
3 雷が落ちる かみなりがおちる Sấm
4 きり Sương mù
5 しも Sương giá
6 吹雪 ふぶき Bão tuyết
7 湿気 しっけ Độ ẩm
8 大気 たいき Không khí
9 大気汚染 たいきおせん Ô nhiễm không khí
10 気圧 きあつ Áp suất
11 高気圧 うきあつ Áp suất cao
12 低気圧 ていきあつ Áp suất thấp
13 温暖 おんだん Ấm áp
14 温帯 おんたい Ôn đới
15 寒帯 かんたい Hàn đới
16 熱帯 ねったい Nhiệt đới
17 天気 てんき Thời tiết
18 天気予報 てんきよほう Dự báo thời tiết
19 くも Mây
20 あめ Mưa
21 ゆ/ばいう Mùa mưa
22 豪雨 ごうう Mưa rất to
23 暴風雨 ぼうふうう Mưa bão
24 洪水 こうずい Lũ lụt
25 局地的な雨 きょくちてきなあめ Mưa rải rác
26 春雨 しゅんう/はるさめ Mưa xuân
27 きり Sương
28 ゆき Tuyết
29 こおり Băng
30 かぜ Gió
31 季節風 きせつふう Gió mùa
32 にじ Cầu vồng
33 大雪 おおゆき Tuyết dày
34 晴れ はれ Quang mây
35 快晴 かいせい Trời có nắng và ít mây
36 太陽 たいよう Mặt trời
37 曇り くもり Trời nhiều mây
38 晴れのち曇り はれのちくもり Nắng sau đó chuyển mây
39 曇り時々雨 くもりときどきあめ Có mây, thỉnh thoảng có mưa
40 曇りところによって雨 くもりところによってあめ Có mây, một vài nơi có mưa

2. Những từ vựng tiếng Nhật miêu tả về thời tiết mưa

Một trong những nét đặc trưng của đất nước Nhật Bản chính là có mùa mưa kéo dài, vậy nên trung tâm du học HFC sẽ liệt kê cho các bạn một số từ vựng tiếng Nhật miêu tả đặc thù về thời tiết mưa để các bạn nắm rõ hơn.

STT Kanji Hiragana Tiếng Việt
41 あめ Mưa
42 白雨 はくう Mưa rào
43 急雨 きゅう Mưa rào
44 降雨 こう Mưa rào
45 弱雨 じゃくう Mưa nhỏ
46 小雨 こさめ Mưa nhỏ
47 煙雨 えんう Mưa sương mù
48 細雨 さいう Mưa bụi
49

多雨

たう Mưa nặng hạt
50 大雨 おおあめ Mưa nặng hạt
51 強雨 きょうう Mưa lớn
52 篠突く雨 しのつくあめ Mưa dữ dội
53 集中豪雨 しゅうちゅうごうう Mưa rào, mưa dữ dội
54 風雨 ふう Mưa kèm theo gió
55 雨氷 うひょう Mưa lạnh
56 雨混じりの雪 あめまじりのゆき Mưa tuyết
57 氷雨 ひさめ Mưa đá
58 夜雨 やう Trận mưa đêm
59  梅雨前線 ばいうぜんせん Mưa theo mùa
60 春雨 しゅんう Mưa phùn mùa xuân
61 緑雨 りょくう Mưa đầu hè
62 五月雨 さみだれ Mưa tháng 5 âm lịch
63 秋雨 あきさめ Mưa thu
64

秋霖

しゅうりん Mưa thu
65 雨模様 あまもよう Dấu hiệu trời mưa
66 雨催い あまもよい Mưa to
67 雨上り あまあがり Sau cơn mưa
68 晴一時小雨 はれいちじこさめ Mưa bóng mây
69 雪交じり ゆきまじり Mưa tuyết
70 大雨 おおあめ Mưa nặng hạt

Bạn cần nắm vững nhóm từ vựng về thời tiết để có thể tìm hiểu được kỹ về thiên nhiên đất nước Nhật Bản.

3. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về thời tiết

STT Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
1 今日天気はどうですか。 Kyō tenki wa dōdesu ka Thời tiết hôm nay thế nào?
2 今日は晴れていますよ。 Kyō wa harete imasu yo. Ngày hôm nay trời sẽ nắng đấy.
3 今日、天気予報を聞きましたか。 Kyō, tenki yohō wo kikimashita ka Bạn đã nghe dự báo thời tiết hôm nay chưa?
4 うん、天気予報によると、今日は雨だそうです。 Un, tenki yohō ni yoru to, kyō wa ameda sōdesu. Vâng, theo như dự báo thời tiết thì hôm nay trời sẽ mưa đấy.
5 天気予報が違うよ。 Tenk yohō ga chigau yo. Dự báo thời tiết sai rồi.
6 いい天気ですね。 Ī tenki desu ne. Thời tiết đẹp quá nhỉ!
7 暖かい天気ですね! Atatakai tenkidesu ne. Thời tiết ấm áp quá nhỉ!
8 涼しくて気持ちがいい天気ですね! Suzushikute kimochi ga ī tenki desu ne Thời tiết mát mẻ và dễ chịu quá nhỉ!
9 天気はそのままでいいですね。 Tenki wa sonomamade ī desu ne Thời tiết cứ thế này thì tốt nhỉ.
10  今日は雲ですね! Kyō wa kumo desu ne! Hôm nay trời nhiều mây nhỉ!
11 もうすぐ雨ですよ。 Mōsugu ame desu yo. Sắp mưa rồi đấy.
12 午後雨らしいです。 Gogo ame rashī desu. Có vẻ như buổi chiều trời sẽ mưa đấy.
13 雨が降ってきた。 Ame ga futte kita Trời mưa rồi.
14 大雨ですね! Ōame desu ne! Mưa to quá nhỉ!
15 外に雨が多いです。 Soto ni ame ga ōi desu. Bên ngoài trời mưa nhiều nhỉ.
16 友達に聞いたんですが、明日は暖かくなるよ Tomodachi ni kiitan desuga, ashita wa atatakaku naru yo. Tôi đã nghe bạn tôi nói, ngày mai trời sẽ ấm lên đấy.
17 テレビで見たんですが、明日は大雨だよ。 Terebi de mitan desuga, ashita wa ōameda yo. Tôi đã xem trên tivi, ngày mai sẽ có mưa to đấy.
18 新聞で読みましたけど、明日はすごく寒いですよ。 Shinbun de yomimashitakedo, ashita wa sugoku samui desu yo Tôi đã đọc trên báo, ngày mai sẽ rất lạnh đấy.
19 今日、風が吹きます。 Kyō, kaze ga fukimasu. Hôm nay trời gió.
20  強い風ですね! Tsuyoi kaze desu ne! Gió mạnh nhỉ!
21 風が吹き終わりました。 Kaze ga fuki owarimashita. Gió đã ngừng thổi rồi.
22 風かぜが弱よわく吹きます。 Kaze ga yowaku fukimasu. Gió thổi nhè nhẹ.
23 外そと、寒さむいですか。 Soto samui desu ka. Bên ngoài trời có lạnh không?
24 今日は寒さむいですね! Kyō wa samui desu ne Hôm nay trời lạnh nhỉ?
25 寒さむくてたまらない Samukute tamaranai Lạnh không chịu được.
26 今日マイナス15度どになりました。 Kyō mainasu 15-do ni narimashita Hôm nay âm 15 độ đấy.
27 暑あつすぎる。 Atsu sugiru Nóng quá.
28 暑あつすぎですね。 Atsu sugi desu ne. Nóng quá nhỉ.
29 どんな季節きせつが好すきですか。 Donna kisetsu ga suki desu ka. Bạn thích mùa nào?

Như vậy, trong bài viết bên trên thì trung tâm du học HFC đã liệt kê cho các bạn danh sách những từ vựng tiếng Nhật về thời tiết phổ biến nhất hiện nay để các bạn có thể dễ dàng khám phá thiên nhiên nơi xứ sở mặt trời mọc.

Với bảng từ vựng vô cùng thông dụng và cần thiết như này thì bạn cần phải rèn luyện và trau dồi thường xuyên hơn để sử dụng nó một cách thành thạo nhất! Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Nhật của mình nhé!