List 125 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán
Có thể thấy rằng Kế toán là một ngành nghề thông dụng và phổ biến ở bất kì quốc gia nào và người làm kinh tế với đối tác Hàn Quốc thì cần phải nắm vững những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán dưới đây.
Hàn Quốc là một trong những quốc gia đầu tư mạnh mẽ vào thị trường Việt Nam hiện nay, vậy nên có rất nhiều bạn trẻ sau khi ra tường mong muốn được làm việc tại những doanh nghiệp của Hàn Quốc, chủ yếu là các khối ngành kinh tế.
Đặc biệt, Kế toán là một trong những ngành nghề phổ biến nhất sử dụng nhiều tiếng Hàn Quốc và nếu bạn không nắm được các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán thì sẽ rất khó đáp ứng được yêu cầu công việc ở các công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc.
Bên cạnh đó thì nhiều công ty Hàn Quốc khi sang Việt Nam hoạt động cũng đều cần tuyển kế toán, đặt biệt là các kế toán viên có trình độ tiếng Hàn và đây chính là lợi thế đối với những bạn nào lựa chọn đi du học Hàn Quốc chuyên ngành Kế toán.
Với sinh viên du học Hàn Quốc ngành Kế toán sẽ có nhều cơ hội việc làm sau khi ra trường bằng vốn kiến thức và kỹ năng đã tích lũy thì bạn có thể đảm nhận công việc ở nhiều vị trí khác nhau với mức lương hấp dẫn. Vậy nên việc trang bị cho mình vốn từ vựng về chuyên ngành này là điều vô cùng cần thiết đấy bạn nhé!
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán do trung tâm HFC tổng hợp lại mà các bạn có thể tham khảo:
Học từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán sẽ giúp bạn rất nhiều trong công việc cũng như cơ hội việc làm trong tương lai.
>>Đừng quên: Top 15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất dành cho cả điện thoại và máy tính luôn sẵn sàng đồng hành trong quá trình học tiếng Hàn của bạn.
BẢNG LIỆT KÊ NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 가지급금 | Tạm thanh toán |
2 | 감가상각비 | Khấu hao |
3 | 고정자산 | Tài sản cố định |
4 | 급료 | Tiền lương |
5 | 재무제표 | Bảng báo cáo tài chính |
6 | 대차대조표 | Bảng cân đối kế toán |
7 | 현금흐름표 | Báo cáo lưu chuyển tài liệu |
8 | 지급수수료 | Chi phí dịch vụ hoa hồng |
9 | 채권자 | Bên nợ |
10 | 주주 | Cổ đông |
11 | 대여금 | Tiền cho vay |
12 | 미수금 | Tiền chưa thu |
13 | 선급금 | Tiền trả trước |
14 | 잉여가치 | Giá trị thặng dư |
15 | 자본 잉여금 | Tiền vốn dư thừa |
16 | 사채 | Giấy nợ công ty |
17 | 이익잉여금 | Lợi nhuận thặng dư |
18 | 가수금 | bị đình hoãn nhận |
19 | 자본 | Tiền vốn |
20 | 빚 | món nợ |
21 | 모바일 애셋 | Tài sản lưu động |
22 | 자산 인벤토리 | Tài sản tồn kho |
23 | 감각상각충당금 | khấu hao |
24 | 건설가계정 | trong tiến trình xây dựng |
25 | 경상이익 | bình thường thu nhập |
26 | 고정자산처분손실 | mất mát về bố trí tài sản cố định |
27 | 고정자산처분손실 | mất mát về bố trí tài sản cố định |
28 | 고정자산처분이익 | đạt được trên bố trí tài sản cố định |
29 | 공구기구 | công cụ và dụng cụ |
30 | 관계회사대여금 | khoản vay cho các công ty chi nhánh |
31 | 관계회사유가증권 | khác vốn đầu tư vào các công ty chi nhánh |
32 | 관세선급금 | chi phí trả trước của thuế quan |
33 | 광고선전 | quảng cáo |
34 | 구축물 | cấu trúc |
35 | 급료 | lương nhân viên và tiền lương |
36 | 기말제품재고액 | kết thúc kiểm kê hàng hoá đã hoàn thành |
37 | 기업합리화적립금 | dự phòng cho hợp lý hóa kinh doanh |
38 | 기여금 | đóng góp |
39 | 기초재공품재고액 | đầu hàng tồn kho của công việc trong quá trình |
40 | 현금흐름표 | báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
>>Xem ngay: List 121 từ vựng tiếng Hàn về động vật xung quanh chúng ta để có thể chém gió giảm stress cùng bạn Hàn trong những giờ rảnh rỗi.
41 | 당기 원재료 매입액 | tiền nhập nguyên liệu phụ kỳ này |
42 | 당기 제품 제조원가 | đơn giá chế tạo sản phẩm hằng ngày |
43 | 당기 총제조 비용 | tổng chi phí chế tạo kỳ này |
44 | 지급수수료 | chi phí dịch vụ hoa hồng |
45 | 채권자 | bên nợ, bên cho vay, bên nhận |
46 | 주주 | người có cổ phần, cổ đông |
47 | 대여금 | tiền cho vay |
48 | 미수금 | tiền chưa thu |
49 | 미수수익 | tiền lãi chưa thu |
50 | 선급금 | tiền trả trước |
51 | 당좌 계절 | tài khoản vãng lai |
52 | 재공품 | hàng tái công |
53 | 당좌자산 | tài sản hiện thành |
54 | 재고자산 | tài sản tồn kho |
55 | 비품 | vật cố định |
56 | 잔여이익 | lợi nhuận còn lại |
57 | 자산의 종류 | các loại tài sản |
58 | 현금 | tiền mặt |
59 | 상품 | mặt hàng, vật phẩm |
60 | 건물 | nhà cửa |
61 | 토지 | đất đai |
62 | 받을어음 | nhận = hối phiếu |
63 | 외상매출금 | tiền nợ |
64 | 단기매매증권 | mua bán trái phiếu ngắn hạn |
65 | 차량운반구 | xe chuyên vận chuyển |
66 | 단기차입금 | món nợ ngắn hạn |
67 | 외상매입금 | tiền mua chịu hàng |
68 | 지급어음 | chi trả hối phiếu |
69 | 미지급금 | tiền chưa thanh toán |
70 | 자본 | vốn |
71 | 신속한 의사결정 | quyết đoán nhanh chóng |
72 | 이익관리와 사회공헌 | cống hiến xã hội và quản lý lợi nhuận |
73 | 사회분배(납세), 내부 유보 | phân chia xã hội ( nộp thuế), bảo lưu nội vụ |
74 | —–주주, 경영자, 종업원에게 분배 | phân chia cho cổ đông, người kinh doanh, nhân viên |
75 | —–고객 분배(품질과 가격) | phân chia khách hàng (chất lượng và giá cả) |
76 | 업적과 투입(성과평가) | thành tích và đầu tư (đánh giá thành quả) |
77 | —–산출측면(매출액, 부가가치, 이익) | về mặt sản xuất ra (tiền bán hàng, giá trị gia tăng, lợi nhuận) |
78 | —–투입측면(생산성, 투자효율-자본이익률) | về mặt đầu tư (sức sản xuất, hiệu suất đầu tư - tỷ lệ lợi nhuận) |
79 | 기업회계 | kế toán doanh nghiệp |
80 | 현금 | tiền mặt |
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán có những thuật ngữ chuyên môn rất khó đòi hỏi bạn cần tập trung rèn luyện lâu dài.
81 | 거래처 채권 | phải thu của khách hàng |
82 | 공제 된 부가세 (VAT) | thuế VAT được khấu trừ |
83 | 상품 및 서비스의 공제 된 부가세 (VAT) | Thuế VAT được khấu trừ của hàng hóa và dịch vụ |
84 | 고정자산의 공제 된 부가세 (VAT) | Thuế VAT được khấu trừ của tài sản cố định |
85 | 내부채권 | Phải thu nội bộ |
86 | 산하회사의 자본금 | Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
87 | 기타 채권 | Phải thu khác |
88 | 선급금 | tạm ứng |
89 | 선급 비용 (단기) | chi phí trả trước ( ngắn hạn) |
90 | 재원 | Nguyên vật liệu |
91 | 재공품 | Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
92 | 상품 | giá mua hàng hóa |
93 | 상품매입부대비용 | Chi phí thu mua hàng hóa |
94 | 부동산 상품 | Hàng hóa bất động sản |
95 | 적송품 | Hàng gửi đi bán |
96 | 위탁상품 | hàng hóa kho báo thuế |
97 | 재고상품대손충담금 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
98 | 사업 경비 | Chi phí sự nghiệp |
99 | 작년에 사업 경비 | Chi Phí sự nghiệp năm trước |
100 | 온해에 사업 경비 | Chi Phí sự nghiệp năm nay |
101 | 유형 고정 재산 | TSCĐ hữu hình |
102 | 기타 유형 고정 재산 | TSCĐ khác |
103 | 금융리스 | TSCĐ thuê tài chính |
104 | 무향자산 | TSCĐ vô hình |
105 | 토지사용권 | Quyền sử dụng đất |
106 | 기타 무향자산 | TSCĐ vô hình khác |
107 | 비용동자산 | Tài sản dài hạn |
108 | 고정자산감가상각비 | Hao mòn TSCĐ |
109 | 유형자산감가상각비 | Hao mòn TSCĐ hữu hình |
110 | 리스자산자산감가상각비 | Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
111 | 무형자산 | Hao mòn TSCĐ vô hình |
112 | 부동산투자감가상각비 | Hao mòn bất động sản đầu tư |
113 | 부동산 투자 | Bất động sản đầu tư |
114 | 누진세 | Thuế lũy tiến |
115 | 미지급세금 | Thuế và các khoản nộp Nhà nước |
116 | 특허권 | Giấy phép nhượng quyền |
117 | 장기지급보증 | Ký quỹ, ký cược dài hạn |
118 | 합작회사투자 | Đầu tư vào công ty liên kết |
119 | 투자자산 | Đầu tư vào công ty con |
120 | 위탁상품 | Hàng hóa kho báo thuế |
121 | 산하회사의 자본금 | Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
122 | 단기증권투자 | Đầu tư tài chính ngắn hạn |
123 | 기한예금 | Tiền gửi có kỳ hạn |
124 | 단기투자평가충담금 | Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
125 | 거래처 채권 | Phải thu khách hàng |
Như vậy trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán một cách đầy đủ và chính xác nhất.
Nếu muốn đi du học hay làm việc tại các công ty Hàn Quốc về ngành nghề này thì bạn cần phải trau dồi hơn nữa vốn từ vựng của mình để có thể nhanh chóng thích ứng và đạt được hiệu quả cao trong công việc! Chúc các bạn học tiếng Hàn thành công nhé!