List 51 từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
Chủ đề màu sắc chính là một trong những chủ đề thông dụng được người Hàn Quốc sử dụng hàng ngày, vì vậy, các bạn đừng bỏ lỡ bảng từ vựng tiếng Hàn về màu sắc do trung tâm HFC liệt kê trong bài viết dưới đây nhé!
Nếu bạn học các từ vựng tiếng Hàn về màu sắc thì nó không chỉ góp phần làm tô điểm cho cuộc sống mà còn mang những ý nghĩa rất riêng, ảnh hưởng tới thái độ cũng như tâm lý của con người trong cuộc sống hàng ngày.
Đối với những bạn nào lựa chọn việc du học theo chuyên ngành hội họa thì việc trang bị cho mình những kiến thức từ vựng tiếng Hàn về màu sắc trở nên vô cùng cần thiết đấy nhé!
Trong bài viết dưới đây thì trung tâm HFC sẽ liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về màu sắc để các bạn tham khảo cũng như tích lũy thêm cho mình những kiến thức mới trong quá trình học tập và sinh sống tại đất nước này nhé!
Bảng từ vựng tiếng Hàn về màu sắc vô cùng đa dạng và phong phú giúp bạn tăng thêm vốn từ của mình.
>>Tham khảo ngay:15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất để chọn được ứng dụng phù hợp với bạn và từ đây nhanh chóng đạt được kết quả mà bạn mong muốn.
BẢNG LIỆT KÊ NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ MÀU SẮC
STT | Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 색/색깔 | Sek/sek - kkal | màu/màu sắc |
2 | 무색의 | Mu - sek - i | không màu |
3 | 은백색 | Ưn - bek - sek | màu sáng chói |
4 | 빨간색/붉은색 |
PPal - kan - sek Pul - kưn - sek |
màu đỏ |
5 | 심홍색 | Sim - Mông - sek | đỏ tươi |
6 | 주홍색 | Chu - hông - sek | đỏ chói |
7 | 검정색/까만색 |
Kom - chong - sek Kka - man - sek |
màu đen |
8 | 하얀색/흰색 |
Ha - yan - sek Hưin - sek |
màu trắng |
9 | 노란색/황색 |
No - ran - sek Hwang - sek |
màu vàng |
10 | 주황색/오렌지색 |
Chu - hwang - sek Ô - rên - chi - sek |
màu da cam |
11 | 암녹색 | Am - nôk - sek | màu xanh lá cây đậm |
12 | 초록색 / 녹색 |
Chô - rôc - sek Nôk - sek |
màu xanh lá |
13 | 분홍색 | Bun - hông - sek | màu hồng |
14 | 장밋빛 | Chang - mi - bit | hồng nhạt |
15 | 청록색 | Chong - nôk - sek | màu lam |
16 | 갈색 /밤색 |
Kal - sek Bam - sek |
màu nâu |
17 | 보라색 | Bô - ra - sek | màu tím |
18 | 회색 | Huê - sek | màu xám |
19 | 파란색 / 청색 / 푸른색 |
Pa - ran - sek Chong - sek Pu - rưn - sek |
xanh nước biển |
20 | 은색 | Ưn - sek | màu bạc |
21 | 금색 | Kưm/sek | màu vàng |
22 | 색깔이 진하다 | Sek - kka - ri chi - na - ta | màu đậm |
23 | 색깔이 연하다 | Sek - kka - ri yo - na - ta | màu nhạt |
24 | 색깔이 어둡다 | Sek - kka - ri o - tup - ta | màu tối |
25 | 색깔이 밝다 | Sek - kka - ri bak - ta | màu sáng |
26 | 암갈색 | Am - kal - sek | nâu đen |
27 | 약간 흰 | Yac - kan - hưn | Hơi trắng |
28 | 제비꽃 | chê - pi - cốt | Màu tím violet |
29 |
자줏빛 |
ja chut bit |
ánh tím |
30 |
사파이어 |
sa paio |
xanh ngọc bích |
31 |
짙은 자줏빛 |
ji kheun ja chut bit |
tím sẫm |
32 |
자주색 |
ja ju saek |
màu tía |
33 |
잿빛 |
chaet bit |
màu xám, màu tro |
34 |
밝은 파란색 |
bal geun pa ran saek |
màu xanh nhợt |
35 |
파란색 / 푸른 색 |
pa ransaek//pu reun saek |
màu xanh dương, xanh da trời |
36 |
황동색 |
hoang tông saek |
màu đồng vàng |
37 |
잔디색 |
jan đi saek |
màu cỏ |
38 |
선혈 |
seon hyeol |
màu tươi, màu sống |
39 |
진한 감색 |
/jin han gam saek |
màu đen sẫm |
40 |
연두색 |
yeon tu saek |
màu xanh non |
41 |
카키 |
ka ki |
màu kaki |
42 |
다홍색 |
ta hông saek |
màu hồng đậm |
43 |
선홍색 |
seon hông saek |
màu hồng tươi |
44 |
밤색 |
bam saek |
màu hạt dẻ |
45 |
토색 |
thô saek |
màu đất |
46 |
흙빛 |
heul bit |
màu nâu đất |
47 |
신록 |
sin lok |
màu xanh mới, xanh tươi, xanh chồi |
48 |
연두색 |
yeon tu saek |
màu xanh lá |
49 |
화려한 색 |
hoa ryeo han saek |
màu sắc lòe loẹt |
50 |
부드러운 색 |
bu tư ro un saek |
màu sắc dễ chịu |
51 |
혼합색 |
hôn hap saek |
màu sắc hỗn hợp |
Như vậy, trong bảng liệt kê các từ vựng về màu sắc bên trên thì mỗi một màu sắc bạn có biết rằng sẽ luôn ẩn chứa những điều ý nghĩa, sâu sắc đằng sau mà không phải ai cũng biết.
Cụ thể, ở Hàn Quốc, sẽ có một số màu sắc được người dân rất ưa chuộng nhưng cũng có những màu sắc rất kỵ với họ mà chúng ta nên biết để tránh khi lựa chọn du học tại đất nước này nhé!
Một ví dụ điển hình như người Hàn Quốc rất sợ mực đỏ và họ quan niệm đây là màu tượng trưng cho máu, cho sự chết chóc, vậy nên từ xưa đến nay, họ rất kiêng kỵ việc viết tên người sống bằng loại mực này vì sợ người đó sẽ bị gặp điều xui xẻo trong tương lai.
Trái ngược với màu đỏ thì màu vàng được người Hàn Quốc coi là một màu may mắn và bình yên, vì vậy nên khi bọc quà tặng cho những người thân yêu của mình thì họ hay sử dụng những giấy bọc quà màu vàng đầy tình cảm.
Nắm vững từ vựng tiếng Hàn về màu sắc và ý nghĩa của nó sẽ giúp bạn thêm hiểu rõ về con người Hàn Quốc hơn.
>>Click ngay: List 165 từ vựng tiếng Hàn về gia đình thông dụng nhất hiện nay bạn không thể không biết để có thể nhanh chóng giao tiếp như người Hàn bản ngữ.
Khác với người Việt Nam chúng ta thì người Hàn kiêng bọc quà bằng màu xanh lá vì cho rằng đây là màu kém may mắn và chỉ mang lại những điều xui xẻo.
Một điểm khác biệt nữa giữa Việt Nam và Hàn Quốc chính là về màu trắng, cụ thể đây là một màu "chết chóc" ở Việt Nam thì người Hàn Quốc lại "tôn thờ" màu này và coi đó là màu dân tộc. Bạn có thể dễ dàng nhìn thấy rằng quốc kỳ của người dân đất nước này có nền màu trắng, trang phục truyền thống nhất cũng là những bộ váy Hanbok màu trắng.
Với màu hồng thì người Hàn Quốc coi đó là màu tượng trưng cho phái nữ và là màu sắc của sự đáng yêu, trung thực. Đây cũng được coi là một màu sắc biểu trưng cho cái đẹp và nữ tính mà bạn cần phải nắm rõ nhé!
Trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã chia sẻ cho các bạn bảng từ vựng tiếng Hàn về màu sắc cũng như ý nghĩa một số màu sắc tại đất nước Hàn Quốc. Hi vọng đây sẽ là những kiến thức bổ ích giúp bạn trong quá trình học tập và sinh sống tại xứ sở kim chi này!