Hỗ trợ 24/7 Telegram: @chenglong1120

Tổng hợp những tên Hàn Quốc hay và ý nghĩa nhất dành cho bạn

Tổng hợp những tên Hàn Quốc hay và ý nghĩa

Nếu bạn là một người yêu xứ sở kim chi xinh đẹp thì việc lựa chọn cho mình một cái tên Hàn Quốc là điều không thể bỏ qua, trong bài viết dưới đây của trung tâm HFC sẽ gợi ý những cái tên Hàn Quốc hay và ý nghĩa dành cho bạn.

Thông qua các bộ phim truyền hình Hàn Quốc thì tên tiếng Hàn trở nên phổ biến, quen thuộc và được các bạn trẻ Việt Nam yêu thích, không chỉ thế mà tên tiếng Hàn Quốc còn nghe lạ và khá hay nên nhiều người Việt đã chọn nickname hay nghệ danh là tiếng Hàn Quốc để tạo sự khác biệt và phong cách riêng cho mình.

TÊN TIẾNG HÀN QUỐC HAY VÀ Ý NGHĨA DÀNH CHO NỮ GIỚI

Ở đất nước Hàn Quốc mỗi cái tên nữ giới sẽ mang một ý nghĩa riêng biệt và tùy theo ước muốn mà họ sẽ chọn cái tên đó cho mình, vậy trong bàng dưới đây sẽ là một số cái tên Hàn Quốc hay và ý nghĩa dành cho nữ giới mà các bạn có thể tham khảo nhé:

>>Tìm hiểu ngay: Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc hay và chuẩn xác nhất bạn nên biết để tự mình có thể dịch tên họ mình sang tiếng Hàn chẳng cần tìm kiếm nơi xa.

Mỗi cái tên Hàn Quốc lại có một ý nghĩa khác nhau.

STT Tên Ý nghĩa
1

Areum

Xinh đẹp
2 Bora

Màu tím thủy chung

3 Eun

Bác ái

4 Gi Vươn lên
5 Gun Mạnh mẽ
6

Gyeong

Kính trọng
7 Hye Người phụ nữ thông minh
8 Hyeon Nhân đức
9 Huyn Nhân đức
10 Iseul Giọt sương
11

Jeong

Bình yên và tiết hạnh
12

Jong

Bình yên và tiết hạnh

13 Jung Bình yên và tiết hạnh
14 Ki Vươn lên
15

Kyung

Tự trọng
16

Myeong

Trong sáng
17 Myung

Trong sáng

18 Nari

Hoa Lily

19 Ok Gia bảo (kho báu)
20 Seong Thành đạt

TÊN TIẾNG HÀN QUỐC HAY VÀ Ý NGHĨA DÀNH CHO NAM GIỚI

Bên cạnh những cái tên ý nghĩa dành cho nữ thì chúng ta cũng có những cái tên hay, độc đáo dành cho nam giới nói lên được tính cách của người đàn ông. Các bạn hãy cùng tham khảo trong bảng dưới đây nhé:

STT Tên Ý nghĩa
1

Chul

Sắt đá, cứng rắn
2  Eun Bác ái
3 Gi

Vươn lên

4 Gun Mạnh mẽ
5 Gyeong Kính trọng
6 Haneul Thiên đàng
7

Hoon

Giáo huấn
8 Hwan Sáng sủa
9

Hyeon

Nhân đức

10 Huyk

Rạng ngời

11 Huyn

Nhân đức

12 Jae

Giàu có

13 Jeong Bình yên và tiết hạnh
14 Joon

Tài năng

15 Jung Bình yên và tiết hạnh
16

Ki

Vươn lên
17

Kwan

Quyền năng
18 Kwang Hoang dại
19 Kyung

Tự trọng

20 Myeong Trong sáng
21 Seong Thành đạt
22 Seung

Thành công

23

Suk

Cứng rắn

24

Sung

Thành công
25 Uk/Wook Bình minh
26

Yeong

Can đảm
27

Young

Dũng cảm
28 Ok Gia bảo (kho báu)
29 Seok Cứng rắn
30

Iseul

Giọt sương

Bạn có thể lựa chọn cho mình một cái tên Hàn Quốc thật hay và ý nghĩa.

Ngoài ra,

Bạn cũng có thể tìm hiểu Gợi ý cách đặt tên Hàn Quốc theo ngày tháng năm sinh của bạn để tự mình có thể tự chuyển tên mình sang tiếng Hàn dựa vào ngày sinh chỉ trong nháy mắt.

Dường như cha mẹ nào cũng muốn lựa chọn cho con của mình những cái tên thật hay và ý nghĩa, vậy nên dưới đây sẽ là những gợi ý về tên tiếng Hàn Quốc hay dành cho các bé trai và các bé gái mà cha mẹ có thể tham khảo để đặt cho con yêu của mình nhé:

TÊN TIẾNG HÀN QUỐC HAY DÀNH CHO CÁC BÉ TRAI

Bắt đầu bằng chữ A

1. Ahn

2. Alex

3. An

4. Andrew

5. Andy

Bắt đầu bằng chữ B

6. Bae

7. Baek

8. Bang

Bắt đầu bằng chữ C

9. Cha

10. Chae

11. Chan

12. Cho

13. Choi

14. Chul

Bắt đầu bằng chữ D

15. Daniel

16. David

17. Dong Hyun

18. Donghyun

Bắt đầu bằng chữ G

19. Gi: Có nghĩa là vươn lên

Bắt đầu bằng chữ H

20. Ha

21.Haneul: Thiên đàng

22. Harry

23. Heo

24. Hong

25. Hwang

26. Hyun: Nhân đức

27. Hyun Woo

Bắt đầu bằng chữ I

28. Im

Bắt đầu bằng chữ J

29. Jae: Giàu có

30. Jaewon

31. Jaeyoung

32. James

33. Jang

34. Jason

35. Jay

36. Joon: Có nghĩa là tài năng.

37. Jeong

38. Ji Hoon

39. Jihun

40. Jin

41. Jinwoo

42. Jo

43. Joe

44. John

45. Joo

46. Joon

47. Joseph

48. Jun

49.June

50. Jung: Tiết hạnh và bình yên.

51. Junho

Bắt đầu bằng chữ K

52. Kang

53. Kevin

54. Ki: Vươn lên

55. Ko

56. Kwan: Quyền năng

57. Kwon

Bắt đầu bằng chữ L

58. Lee

59. Lim

Bắt đầu bằng chữ M

60. Michael

61. Min

62. Min-Gyu

63. Minho

64. Minsu

65. Minwoo

66. Moon

Bắt đầu bằng chữ N

67. Na

68. Nam

Bắt đầu bằng chữ O

69. Oh

Bắt đầu bằng chữ P

70. Park

71. Paul

72. Peter

Bắt đầu bằng chữ R

73. Ryan

74. Ryu

Bắt đầu bằng chữ S

75. Sam

76. Sang Min

77. Sean

78. Seo

79. Seong: Có nghĩa là thành đạt

80. Sheung: Thành công

81. Sim

82. Sin

83. Son

84. Song

85. Soo

86. Suk: Cứng rắn

87. Sun

88. Sung: Thành công

89. Sung Min

90. Sungwoo

Bắt đầu bằng chữ W

91. Won

92. Wook: Bình minh

Bắt đầu bằng chữ Y

93. Yang

94. Yong

95. Yoo

96. Yoon

97. You

98. Young: Dũng cảm

99. Yu

100. Yun

TÊN TIẾNG HÀN QUỐC HAY DÀNH CHO CÁC BÉ GÁI

1. Amy

2. Anna

3. Alice

4. Bora

5. Boram

6. Cho

7. Choi

8. Dahye

9. Dasom

10. Eun

11. Eun Ji

12. Eunji

13. Grace

14. Hong

15. Hwang

16. Hye Jin

17. Hyejin

18. Hyemin

19. Han

20. Hana

21. Hanna

22. Hansol

23. Heejin

24. Hyewon

25. Hyun

26. Hyun Jung

27. Kang

28. Kelly

29. Kim

30. Kwon

31. Jo

32. Joo

33. Juhee

34. Jung

35. Jang

36. Jenny

37. Jeon

38. Jeong

39. Ji-Eun

40. Jihye

41. Ji-Hye

42. Jihyun

43. Ji-Hyun

44. Jimin

45. Jin

46. Jina

47. Jisu

48. Jiwon

49. Ji-Won

50. Jessica

51. Ji Eun

52. Ji Hye

53. Ji Hyun

54. Ji Won

55. Ji Yeon

56. Ji Young

57. Jieun

58. Jiyeon

59. Jiyoung

60. Ji-Young

61. Lee

62. Lim

63. Lucy

64. Min-Ji

65. Minju

66. Min

67. Min Ji

68. Moon

69. Mina

70. Minji

71. Oh

72. Park

73. Rachel

74. Seo

75. Shin

76. So Yeon

77. So Young

78. Sally

79. Sarah

80. Song

81. Sujin

82. Su-Jin

83. Sumin

84. Sun

85. Sora

86. Soyeon

87. Soyoung

88. Subin

89. Sue

90. Sunny

91. Yu Jin

92. Yujin

93. Yun

94. Yuna

95. Yuri

96. Yang

97. Yeji

98. Yejin

99. Yoo

100. Yoon

Hi vọng với gợi ý về những cái tên Hàn Quốc hay trong bài viết bên trên của trung tâm HFC sẽ giúp bạn lựa chọn được cho mình được một cái tên thật hay và ý nghĩa, phù hợp về sở thích cũng như nói lên được phong cách riêng của bản thân mình nhé! Các bạn hãy chia sẻ bài viết để bạn bè hay người thân của mình cũng lựa chọn được cái tên Hàn Quốc thật đặc biệt nhé!