Hỗ trợ 24/7 Hotline: 088.996.5366 (Ngọc)

List 185 từ vựng tiếng Hàn về kinh tế bạn không thể bỏ qua

List 185 từ vựng tiếng Hàn về kinh tế bạn không thể bỏ qua

Du học Hàn Quốc ngành kinh tế hiện đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm của các bạn trẻ Việt Nam. Đó cũng chính là lý do trung tâm HFC xin chia sẻ một số từ vựng tiếng Hàn về kinh tế thường gặp trong đời sống hàng ngày.

Được biết, kinh tế đóng một vai trò vô cùng quan trọng ở mỗi quốc gia. Cụ thể, ở bất kì quốc gia nào cũng đều xây dựng thực hiện các mục tiêu kinh tế của mình, đặc biệt các doanh nghiệp không thể thiếu được những chính sách, chiến lược kinh tế giúp đất nước ngày càng phát triển và hội nhập hơn.

Hàn Quốc là một trong những quốc gia có nền kinh tế phát triển hàng đầu khu vực Châu Á. Vì vậy nên học kinh tế tại đây các bạn sẽ có thêm nhiều cơ hội học hỏi chuyên sâu cũng như tích lũy kinh nghiệm cho công việc trong tương lai của mình đấy nhé!

Du học Hàn Quốc chuyên ngành kinh tế ngày càng trở nên phổ biến hơn bởi những ưu điểm vượt trội mà nó mang lại. Và muốn học tập tốt buộc bạn phải tự trang bị cho mình những từ vựng tiếng Hàn về kinh tế thông dụng nhất hiện nay để cảm thấy tự tin cũng như việc học trở nên hiệu quả hơn.

Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về kinh tế do trung tâm HFC tổng hợp lại để các bạn có thể tham khảo thêm cho việc học tập của mình nhé!

Hiện nay rất nhiều bạn trẻ lựa chọn du học Hàn Quốc chuyên ngành kinh tế tìm những cơ hội phát triển nghề nghiệp trong tương lai.

>>Đừng bỏ qua: Top 15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất dành cho cả điện thoại và máy tính để hoàn thành chứng chỉ tiếng Hàn trong thời gian nhanh nhất.

BẢNG LIỆT KÊ NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ KINH TẾ

 

STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 경제 kinh tế
2 경제계 giới kinh tế
3 경제계약 hợp đồng kinh tế
4 경제계획 kế hoạch kinh tế
5 경제공황 khủng hoảng kinh tế
6 경제구 khu kinh tế
7 경제권 phạm vi kinh tế, khu vực về kinh tế
8 경제발전 phát triển kinh tế
9 경제상황 tình hình kinh tế
10 경제성 tính kinh tế
11 경제성장 tăng trưởng kinh tế
12 경제의활성화 thúc đẩy nền kinh tế
13 경제인 người làm kinh tế
14 경제적 có tính kinh tế, thuộc về kinh tế
15 경제중재기구 cơ quan trọng tài kinh tế
16 경제지표 chỉ số kinh tế
17 경품 hàng bán đấu giá
18 경품권 quyền bán đấu giá
19 경향 khuynh hướng
20 거래날짜 ngày giao dịch
21 거래내역조회 kiểm tra nội dung giao dịch
22 거래내용 nội dung giao dịch
23 거래대금 khối lượng giao dịch, số tiền giao dịch
24 거래량 lượng giao dịch
25 거래번 số lần giao dịch
26 거래소 sàn giao dịch
27 거래액, 회전율 lượng giao dịch tiền tệ
28 거래처 nơi giao dịch
29 검토 kiểm thảo
30 격려금 tiền khuyến khích

 

31 견본 hàng mẫu
32 견적서 thư chào hàng
33 견적송장 bảng giá
34 결산 quyết toán
35 결산승인 đồng ý quyết toán
36 결손 thiếu hụt, mức thiếu hụt
37 결제 duyệt quyết toán, duyệt thanh toán
38 거스름돈 tiền thối lại, tiền thừa
39 거시경제 nền kinh tế vĩ mô
40 거시적 분석 phân tích vĩ mô
41 거액 số tiền lớn
42 건설-경영-이전(BTO)계약 hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao
43 건의를 받다 chấp thuận kiến nghị
44 건축 자재 소모품 비 phí tiêu hao vật liệu xây dựng
45 건축계약 hợp đồng xây dựng
46 건축구조물 tòa nhà
47 건축허가 신청 xin giấy phép xây dựng
48 검소하다 giảm xuống
49 계산 tính toán
50 계산서 hóa đơn tính tiền
51 계약 종료 kết thúc hợp đồng
52 계약금 tiền đặt cọc
53 계약체결 ký hợp đồng
54 계좌개서설 밎 거래 mở tài khoản giao dịch
55 계좌번호 số tài khoản
56 계획경제 nền kinh tế theo kế họach
57 계획투자부 bộ kế hoạch đầu tư
58 골동품 đồ cổ
59 공개법인 pháp nhân công khai
60 공개매수 mua công khai

 

61 공개시장조작 điều khiển thị trường công khai
62 공공 통신망의 구축 xây dựng mạng thông tin công cộng
63 공공서비스 dịch vụ công cộng
64 공공요금 tiền công cộng
65 공공의 이익 lợi ích công cộng
66 결제(하다) thanh toán sổ sách
67 결제일 ngày quyết toán
68 결제통화 đồng tiền thanh tóan
69 경기변동 biến động kinh tế
70 경기예측 dự báo kinh tế
71 경리 tài vụ, kế toán, tài chính
72 경리부장 kế toán trưởng
73 경매 bán đấu giá
74 경비 kinh phí
75 경상수지 chỉ số thu chi
76 경상지출 chi tiêu trong kinh tế
77 경영결과 kết quả kinh doanh
78 경영권 quyền kinh doanh
79 경영대상 đối tượng kinh doanh
80 경영목표 변경 thay đổi mục tiêu kinh doanh
81 경영분석 phân tích kinh doanh
82 경영에 참가 tham gia điều hành doanh nghiệp
83 경영자 nhà kinh doanh
84 경영투자협력 계약서 hợp đồng hợp tác đầu tư kinh doanh
85 경영협력 계약 hợp đồng hợp tác kinh doanh
86 고가 giá cao
87 고객 quý khách, khách hàng
88 고객예탁금 반환금 tiền trả lại cho khách
89 고객예탁금 tiền gửi của khách hàng
90 고객의 게좌정보 thông tin về tài khoản khách hàng

Trang bị cho mình những từ vựng tiếng Hàn về kinh tế sẽ giúp bạn tự tin và học tập có hiệu quả hơn.

>>Đừng bỏ qua: List 51 từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng thông dụng nhất hiện nay để có thể có trong tay full bộ từ vựng tiêng Hàn về công việc, vận dụng bất cứ khi nào cần thiết.

91 고급철강 생산 sản xuất thép cao cấp
92 고급품 hàng cao cấp
93 고리대금업 nghề cho vay lấy lãi cao
94 고리대금업자 người cho vay lấy lãi cao
95 고소 khiếu nại, tố cáo
96 고액권 tiền mệnh giá lớn
97 고용보험 bảo hiểm thất nghiệp
98 고정금리 lãi suất cố định
99 고정부채 nợ cố định
100 고정비 chi phí cố định
101 고정수입 thu nhập cố định
102 고정자산 감가상각제도 chế độ khấu hao tài sản cố định
103 고정환율제도 chế độ tỷ giá hoán đổi tiền cố định
104 산업정책 những chính sách công nghiệp
105 상관관계 tương quan
106 상대적 성과보상  tiền lương tính theo năng suất tương đối
107 상대적으로 비탄력적  co giãn không tương đối
108 새고전파 경제학자 nhà kinh tế học cổ điển mới
109 새케인즈주의 경제학자  Keynesian nhà kinh tế học mới
110 생산가능곡선  vòng cung khả năng sản xuất
111 생산가능집합 ranh giới khả năng sản xuất
112 생산물시장 thị trường sản phẩm
113 생산물조합의 효율성  hiệu quả sản phẩm hỗn hợp
114 생산성 또는 시간당 GDP  năng suất hay GDP/trên giờ làm việc
115 생산성 임금 격차  chênh lệch tiền lương năng suất
116 생산자 물가지수 chỉ số giá cả sản xuất PPI
117 생산요소 yếu tố sản xuất
118 생산함수 hàm sản xuất
119 생애주기저축 chu kì vòng quay tín dụng
120 생애주기저축 동기 động lực của vòng quay tín dụng

 

121 생애주기저축이론 lý thuyết chu kì tín dụng
122 선진국 các nước phát triển hoặc là các nước công nghiệp hóa
123 선형 수요곡선 đường cầu tuyến tính
124 설득성 광고 quảng cáo thuyết phục
125 성과급제도 hệ thống mức giá cả
126 세계무역기구 tổ chức thương mại thế giới
127 세액지출 chi phí thuế
128 세제 혜택을 받는 자산  các tài sản được ưu đãi về thuế
129 소득 이전 프로그램  chương trình chuyển giao
130 소득-지출 분석 phân tích thu nhập và chi phí
131 소득효과 hiệu ứng thu nhập
132 소비자 물가지수  chỉ số giá tiêu dùng
133 소비자 보호법  luật bảo vệ người tiêu dùng
134 소비자 주권 원리 nguyên tắc quyền người tiêu dùng
135 소비자잉여 phần lợi ích của người tiêu dùng
136 소비함수  hàm số tiêu dùng
137 수요견인인플레이션  lạm phát cầu kéo
138 수요의 가격탄력성 sự co giãn của cầu theo giá
139 수요의 소득탄력성  sự co giãn của cầu theo thu nhập
140 수요제약균형 sự cân bằng dưới tác động của cầu
141 수용적 통화정책  chính sách tiền tệ ứng phó điều chỉnh
142 수익불변 thu nhập cố định
143 수익체감 thu nhập giảm dần
144 수입곡선 đường doanh thu
145 수입대체 thay thế hàng nhập khẩu
146 순수출 함수 hàm xuất khẩu ròng
147 스미스의 ‘보이지 않는 손’  lý thuyết bàn tay vô hình của Adam Smith
148 스태그플레이션  sự suy giảm kinh tế do lạm phát
149 스톡통계 thống kê về cổ phiếu
150 승수-가속도 모델  mô hình tăng tốc bội số

 

152 시간제약 hạn hẹp về thời gian
153 시장지배력 quyền lực thị trường
154 시장퇴장 rời bỏ thị trường
155 시장공급곡선 đường cung thị trường
156 시장실패 sự thất bại của thị trường
157 시장위험 độ mạo hiểm của thị trường
158 신흥공업국 các nước công nghiệp mới
159 실질생산물 임금 lương tính theo sản phẩm thực tế
160 실질환율 tỉ giá hối đoái thực tế
161 반트러스트정책  chính sách chống độc quyền
162 산업정책 những chính sách công nghiệp
163 상대적 성과보상 tiền lương tính theo năng suất tương đối
164 생산성 또는 시간당 GDP  năng suất hay GDP/trên giờ làm việc
165 선진국 các nước phát triển hoặc là các nước công nghiệp hóa
166 세계무역기구 tổ chức thương mại thế giới
167 세제 혜택을 받는 자산  các tài sản được ưu đãi về thuế
168 소비자잉여 phần lợi ích của người tiêu dùng
169 수요의 가격탄력성 sự co giãn của cầu theo giá
170 수용적 통화정책  chính sách tiền tệ ứng phó/điều chỉnh
171 수출자율규제 các hạn chế xuất khẩu tự nguyện
172 수출주도형 성장 sự tăng trưởng do xuất khẩu
173 스태그플레이션  sự suy giảm kinh tế do lạm phát
174 순수 이윤 또는 독점지대  lợi nhuận thuần thúy/lợi nhuận độc quyền
175 순수 공공제 hàng hóa công cộng thuần thúy
176 소비자 보호법 luật bảo vệ người tiêu dùng
177 소득기준의 GDP 측정  phương pháp đo lường GDP bằng thu nhập
178 선형 수요곡선 đường cầu tuyến tính
179 설득성 광고 quảng cáo thuyết phục
180 생애주기저축 동기  động lực của vòng quay tín dụng
181 생산자 물가지수 chỉ số giá cả sản xuất PPI
182 생산요소 yếu tố sản xuất
183 상관관계 tương quan
184 사치세 thuế xa xỉ phẩm
185 비자발적실업 thất nghiệp không tự nguyện

Như vậy trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã liệt kê cho bạn những từ vựng tiếng Hàn về kinh tế tương đối đầy đủ và chính xác được sử dụng phổ biến hiện nay. Với những từ vựng thuộc chủ đề có nhiều ngôn ngữ chuyên ngành như này thì buộc các bạn cần phải rèn luyện thường xuyên cũng như có sự đầu tư tìm hiểu thêm thì việc học tập mới thật sự hiệu quả. Chúc các bạn thành công nhé!