List 185 từ vựng tiếng Hàn về kinh tế bạn không thể bỏ qua
Du học Hàn Quốc ngành kinh tế hiện đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm của các bạn trẻ Việt Nam. Đó cũng chính là lý do trung tâm HFC xin chia sẻ một số từ vựng tiếng Hàn về kinh tế thường gặp trong đời sống hàng ngày.
Được biết, kinh tế đóng một vai trò vô cùng quan trọng ở mỗi quốc gia. Cụ thể, ở bất kì quốc gia nào cũng đều xây dựng thực hiện các mục tiêu kinh tế của mình, đặc biệt các doanh nghiệp không thể thiếu được những chính sách, chiến lược kinh tế giúp đất nước ngày càng phát triển và hội nhập hơn.
Hàn Quốc là một trong những quốc gia có nền kinh tế phát triển hàng đầu khu vực Châu Á. Vì vậy nên học kinh tế tại đây các bạn sẽ có thêm nhiều cơ hội học hỏi chuyên sâu cũng như tích lũy kinh nghiệm cho công việc trong tương lai của mình đấy nhé!
Du học Hàn Quốc chuyên ngành kinh tế ngày càng trở nên phổ biến hơn bởi những ưu điểm vượt trội mà nó mang lại. Và muốn học tập tốt buộc bạn phải tự trang bị cho mình những từ vựng tiếng Hàn về kinh tế thông dụng nhất hiện nay để cảm thấy tự tin cũng như việc học trở nên hiệu quả hơn.
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về kinh tế do trung tâm HFC tổng hợp lại để các bạn có thể tham khảo thêm cho việc học tập của mình nhé!
Hiện nay rất nhiều bạn trẻ lựa chọn du học Hàn Quốc chuyên ngành kinh tế tìm những cơ hội phát triển nghề nghiệp trong tương lai.
>>Đừng bỏ qua: Top 15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất dành cho cả điện thoại và máy tính để hoàn thành chứng chỉ tiếng Hàn trong thời gian nhanh nhất.
BẢNG LIỆT KÊ NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ KINH TẾ
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 경제 | kinh tế |
2 | 경제계 | giới kinh tế |
3 | 경제계약 | hợp đồng kinh tế |
4 | 경제계획 | kế hoạch kinh tế |
5 | 경제공황 | khủng hoảng kinh tế |
6 | 경제구 | khu kinh tế |
7 | 경제권 | phạm vi kinh tế, khu vực về kinh tế |
8 | 경제발전 | phát triển kinh tế |
9 | 경제상황 | tình hình kinh tế |
10 | 경제성 | tính kinh tế |
11 | 경제성장 | tăng trưởng kinh tế |
12 | 경제의활성화 | thúc đẩy nền kinh tế |
13 | 경제인 | người làm kinh tế |
14 | 경제적 | có tính kinh tế, thuộc về kinh tế |
15 | 경제중재기구 | cơ quan trọng tài kinh tế |
16 | 경제지표 | chỉ số kinh tế |
17 | 경품 | hàng bán đấu giá |
18 | 경품권 | quyền bán đấu giá |
19 | 경향 | khuynh hướng |
20 | 거래날짜 | ngày giao dịch |
21 | 거래내역조회 | kiểm tra nội dung giao dịch |
22 | 거래내용 | nội dung giao dịch |
23 | 거래대금 | khối lượng giao dịch, số tiền giao dịch |
24 | 거래량 | lượng giao dịch |
25 | 거래번 | số lần giao dịch |
26 | 거래소 | sàn giao dịch |
27 | 거래액, 회전율 | lượng giao dịch tiền tệ |
28 | 거래처 | nơi giao dịch |
29 | 검토 | kiểm thảo |
30 | 격려금 | tiền khuyến khích |
31 | 견본 | hàng mẫu |
32 | 견적서 | thư chào hàng |
33 | 견적송장 | bảng giá |
34 | 결산 | quyết toán |
35 | 결산승인 | đồng ý quyết toán |
36 | 결손 | thiếu hụt, mức thiếu hụt |
37 | 결제 | duyệt quyết toán, duyệt thanh toán |
38 | 거스름돈 | tiền thối lại, tiền thừa |
39 | 거시경제 | nền kinh tế vĩ mô |
40 | 거시적 분석 | phân tích vĩ mô |
41 | 거액 | số tiền lớn |
42 | 건설-경영-이전(BTO)계약 | hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao |
43 | 건의를 받다 | chấp thuận kiến nghị |
44 | 건축 자재 소모품 비 | phí tiêu hao vật liệu xây dựng |
45 | 건축계약 | hợp đồng xây dựng |
46 | 건축구조물 | tòa nhà |
47 | 건축허가 신청 | xin giấy phép xây dựng |
48 | 검소하다 | giảm xuống |
49 | 계산 | tính toán |
50 | 계산서 | hóa đơn tính tiền |
51 | 계약 종료 | kết thúc hợp đồng |
52 | 계약금 | tiền đặt cọc |
53 | 계약체결 | ký hợp đồng |
54 | 계좌개서설 밎 거래 | mở tài khoản giao dịch |
55 | 계좌번호 | số tài khoản |
56 | 계획경제 | nền kinh tế theo kế họach |
57 | 계획투자부 | bộ kế hoạch đầu tư |
58 | 골동품 | đồ cổ |
59 | 공개법인 | pháp nhân công khai |
60 | 공개매수 | mua công khai |
61 | 공개시장조작 | điều khiển thị trường công khai |
62 | 공공 통신망의 구축 | xây dựng mạng thông tin công cộng |
63 | 공공서비스 | dịch vụ công cộng |
64 | 공공요금 | tiền công cộng |
65 | 공공의 이익 | lợi ích công cộng |
66 | 결제(하다) | thanh toán sổ sách |
67 | 결제일 | ngày quyết toán |
68 | 결제통화 | đồng tiền thanh tóan |
69 | 경기변동 | biến động kinh tế |
70 | 경기예측 | dự báo kinh tế |
71 | 경리 | tài vụ, kế toán, tài chính |
72 | 경리부장 | kế toán trưởng |
73 | 경매 | bán đấu giá |
74 | 경비 | kinh phí |
75 | 경상수지 | chỉ số thu chi |
76 | 경상지출 | chi tiêu trong kinh tế |
77 | 경영결과 | kết quả kinh doanh |
78 | 경영권 | quyền kinh doanh |
79 | 경영대상 | đối tượng kinh doanh |
80 | 경영목표 변경 | thay đổi mục tiêu kinh doanh |
81 | 경영분석 | phân tích kinh doanh |
82 | 경영에 참가 | tham gia điều hành doanh nghiệp |
83 | 경영자 | nhà kinh doanh |
84 | 경영투자협력 계약서 | hợp đồng hợp tác đầu tư kinh doanh |
85 | 경영협력 계약 | hợp đồng hợp tác kinh doanh |
86 | 고가 | giá cao |
87 | 고객 | quý khách, khách hàng |
88 | 고객예탁금 반환금 | tiền trả lại cho khách |
89 | 고객예탁금 | tiền gửi của khách hàng |
90 | 고객의 게좌정보 | thông tin về tài khoản khách hàng |
Trang bị cho mình những từ vựng tiếng Hàn về kinh tế sẽ giúp bạn tự tin và học tập có hiệu quả hơn.
>>Đừng bỏ qua: List 51 từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng thông dụng nhất hiện nay để có thể có trong tay full bộ từ vựng tiêng Hàn về công việc, vận dụng bất cứ khi nào cần thiết.
91 | 고급철강 생산 | sản xuất thép cao cấp |
92 | 고급품 | hàng cao cấp |
93 | 고리대금업 | nghề cho vay lấy lãi cao |
94 | 고리대금업자 | người cho vay lấy lãi cao |
95 | 고소 | khiếu nại, tố cáo |
96 | 고액권 | tiền mệnh giá lớn |
97 | 고용보험 | bảo hiểm thất nghiệp |
98 | 고정금리 | lãi suất cố định |
99 | 고정부채 | nợ cố định |
100 | 고정비 | chi phí cố định |
101 | 고정수입 | thu nhập cố định |
102 | 고정자산 감가상각제도 | chế độ khấu hao tài sản cố định |
103 | 고정환율제도 | chế độ tỷ giá hoán đổi tiền cố định |
104 | 산업정책 | những chính sách công nghiệp |
105 | 상관관계 | tương quan |
106 | 상대적 성과보상 | tiền lương tính theo năng suất tương đối |
107 | 상대적으로 비탄력적 | co giãn không tương đối |
108 | 새고전파 경제학자 | nhà kinh tế học cổ điển mới |
109 | 새케인즈주의 경제학자 | Keynesian nhà kinh tế học mới |
110 | 생산가능곡선 | vòng cung khả năng sản xuất |
111 | 생산가능집합 | ranh giới khả năng sản xuất |
112 | 생산물시장 | thị trường sản phẩm |
113 | 생산물조합의 효율성 | hiệu quả sản phẩm hỗn hợp |
114 | 생산성 또는 시간당 GDP | năng suất hay GDP/trên giờ làm việc |
115 | 생산성 임금 격차 | chênh lệch tiền lương năng suất |
116 | 생산자 물가지수 | chỉ số giá cả sản xuất PPI |
117 | 생산요소 | yếu tố sản xuất |
118 | 생산함수 | hàm sản xuất |
119 | 생애주기저축 | chu kì vòng quay tín dụng |
120 | 생애주기저축 동기 | động lực của vòng quay tín dụng |
121 | 생애주기저축이론 | lý thuyết chu kì tín dụng |
122 | 선진국 | các nước phát triển hoặc là các nước công nghiệp hóa |
123 | 선형 수요곡선 | đường cầu tuyến tính |
124 | 설득성 광고 | quảng cáo thuyết phục |
125 | 성과급제도 | hệ thống mức giá cả |
126 | 세계무역기구 | tổ chức thương mại thế giới |
127 | 세액지출 | chi phí thuế |
128 | 세제 혜택을 받는 자산 | các tài sản được ưu đãi về thuế |
129 | 소득 이전 프로그램 | chương trình chuyển giao |
130 | 소득-지출 분석 | phân tích thu nhập và chi phí |
131 | 소득효과 | hiệu ứng thu nhập |
132 | 소비자 물가지수 | chỉ số giá tiêu dùng |
133 | 소비자 보호법 | luật bảo vệ người tiêu dùng |
134 | 소비자 주권 원리 | nguyên tắc quyền người tiêu dùng |
135 | 소비자잉여 | phần lợi ích của người tiêu dùng |
136 | 소비함수 | hàm số tiêu dùng |
137 | 수요견인인플레이션 | lạm phát cầu kéo |
138 | 수요의 가격탄력성 | sự co giãn của cầu theo giá |
139 | 수요의 소득탄력성 | sự co giãn của cầu theo thu nhập |
140 | 수요제약균형 | sự cân bằng dưới tác động của cầu |
141 | 수용적 통화정책 | chính sách tiền tệ ứng phó điều chỉnh |
142 | 수익불변 | thu nhập cố định |
143 | 수익체감 | thu nhập giảm dần |
144 | 수입곡선 | đường doanh thu |
145 | 수입대체 | thay thế hàng nhập khẩu |
146 | 순수출 함수 | hàm xuất khẩu ròng |
147 | 스미스의 ‘보이지 않는 손’ | lý thuyết bàn tay vô hình của Adam Smith |
148 | 스태그플레이션 | sự suy giảm kinh tế do lạm phát |
149 | 스톡통계 | thống kê về cổ phiếu |
150 | 승수-가속도 모델 | mô hình tăng tốc bội số |
152 | 시간제약 | hạn hẹp về thời gian |
153 | 시장지배력 | quyền lực thị trường |
154 | 시장퇴장 | rời bỏ thị trường |
155 | 시장공급곡선 | đường cung thị trường |
156 | 시장실패 | sự thất bại của thị trường |
157 | 시장위험 | độ mạo hiểm của thị trường |
158 | 신흥공업국 | các nước công nghiệp mới |
159 | 실질생산물 임금 | lương tính theo sản phẩm thực tế |
160 | 실질환율 | tỉ giá hối đoái thực tế |
161 | 반트러스트정책 | chính sách chống độc quyền |
162 | 산업정책 | những chính sách công nghiệp |
163 | 상대적 성과보상 | tiền lương tính theo năng suất tương đối |
164 | 생산성 또는 시간당 GDP | năng suất hay GDP/trên giờ làm việc |
165 | 선진국 | các nước phát triển hoặc là các nước công nghiệp hóa |
166 | 세계무역기구 | tổ chức thương mại thế giới |
167 | 세제 혜택을 받는 자산 | các tài sản được ưu đãi về thuế |
168 | 소비자잉여 | phần lợi ích của người tiêu dùng |
169 | 수요의 가격탄력성 | sự co giãn của cầu theo giá |
170 | 수용적 통화정책 | chính sách tiền tệ ứng phó/điều chỉnh |
171 | 수출자율규제 | các hạn chế xuất khẩu tự nguyện |
172 | 수출주도형 성장 | sự tăng trưởng do xuất khẩu |
173 | 스태그플레이션 | sự suy giảm kinh tế do lạm phát |
174 | 순수 이윤 또는 독점지대 | lợi nhuận thuần thúy/lợi nhuận độc quyền |
175 | 순수 공공제 | hàng hóa công cộng thuần thúy |
176 | 소비자 보호법 | luật bảo vệ người tiêu dùng |
177 | 소득기준의 GDP 측정 | phương pháp đo lường GDP bằng thu nhập |
178 | 선형 수요곡선 | đường cầu tuyến tính |
179 | 설득성 광고 | quảng cáo thuyết phục |
180 | 생애주기저축 동기 | động lực của vòng quay tín dụng |
181 | 생산자 물가지수 | chỉ số giá cả sản xuất PPI |
182 | 생산요소 | yếu tố sản xuất |
183 | 상관관계 | tương quan |
184 | 사치세 | thuế xa xỉ phẩm |
185 | 비자발적실업 | thất nghiệp không tự nguyện |
Như vậy trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã liệt kê cho bạn những từ vựng tiếng Hàn về kinh tế tương đối đầy đủ và chính xác được sử dụng phổ biến hiện nay. Với những từ vựng thuộc chủ đề có nhiều ngôn ngữ chuyên ngành như này thì buộc các bạn cần phải rèn luyện thường xuyên cũng như có sự đầu tư tìm hiểu thêm thì việc học tập mới thật sự hiệu quả. Chúc các bạn thành công nhé!