List 145 từ vựng tiếng Hàn về quần áo dành cho những ai đam mê thời trang xứ sở kim chi
Với những ai đam mê về thời trang đất nước Hàn Quốc sẽ không thể bỏ qua list 145 từ vựng tiếng Hàn về quần áo do trung tâm HFC tổng hợp trong bài viết dưới đây.
Thời trang, quần áo là một trong những chủ đề thông dụng và phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của mỗi chúng ta. Đặc biệt đối với những ai yêu thích thời trang xứ sở kim chi sẽ không thể nào bỏ qua việc học những từ vựng tiếng Hàn về quần áo.
Trang bị từ vựng tiếng Hàn về quần áo cũng sẽ giúp bạn dễ dàng nói lên được sở thích về thời trang của bản thân mình hơn hay phục vụ cho công việc liên quan đến ngành thời trang trong tương lai.
Tuy nhiên, bạn cũng cần nắm chắc một số nguyên tắc về trang phục của người Hàn Quốc như là:
- Bạn không nên mặc quần áo nổi bật hơn nhân vật chính trong các bữa tiệc, buổi lễ;
- Bạn nên mặc đồ đen, không nên mặc đồ trắng hay đồ có màu sắc sặc sỡ đến đám tang;
- Bạn tuyệt đối lưu ý rằng không ăn mặc hở hang trước mặt người lớn tuổi;
- Người Hàn Quốc cực kỳ thích mặc đồ đôi, đồ cùng nhóm, đồ gia đình và thường là những đồ đôi mang phong cách đơn giản, dễ mặc...
Dưới đây sẽ là bảng liệt kê những từ vựng tiếng Hàn về quần áo do trung tâm HFC tổng hợp lại mà bạn có thể tham khảo thêm cho mình nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về quần áo là một trong những chủ đề phổ biến trong cuộc sống hàng ngày.
>>Click ngay: Trang bị cho mình list 115 từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày vô cùng cần thiết để đi shoping cùng bạn bè không quên những câu chuyện chém gió bằng tiếng Hàn bên lề.
BẢNG LIỆT KÊ NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ QUẦN ÁO
1. Từ vựng về các loại quần áo
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 겉옷 | áo ngoài |
2 | 속옷 | áo trong |
3 | 숙녀복 | quần áo phụ nữ |
4 | 아동복 | quần áo trẻ em |
5 | 내복 | quần áo lót, quần áo mặc trong |
6 | 잠옷 | quần áo ngủ |
7 | 운동복. 체육복 | quần áo mặc khi vận động, thể dục |
8 | 수영복 | quần áo bơi, áo tắm |
9 | 잠바 | áo khoác ngoài |
10 | 자켓 | áo jacket |
11 | 셔츠 | sơ mi |
12 | 티셔츠 | áo shirts ngắn tay hình chữ T |
13 | 와이셔츠 | áo sơ mi |
14 | 바지 | quần |
15 | 반바지 | quần soóc |
16 | 청바지 | quần bò |
17 | 치마 | váy |
18 | 블라우스 | áo cánh |
19 | 스웨터 | áo len dài tay |
20 | 원피스 | áo liền một mảnh gồm cả áo trên và dưới |
21 | 드레스 | một loại áo one-piece bó eo |
22 | 투피스 | một bộ bao gồm áo trên và váy dưới |
23 | 양복 | áo vest |
24 | 한복 | Trang phục truyền thống của Hàn quốc |
25 | 팬티 | quần lót |
26 | 브라 | áo nịt ngực |
27 | 속셔츠 | áo lót trong |
28 | 팬츠 | áo quần thể thao, áo lót nam, áo bơi |
29 | 언더워어(underwear) | quần lót nam |
30 | 속바지 | quần trong, quần lót |
31 | 남방 | áo sơ mi |
32 | 나시 | áo hai dây |
33 | 티셔츠 | áo phông |
34 | 원피스 | đầm |
35 | 스커트 | váy |
36 | 미니 스커트 | váy ngắn |
37 | 반바지 | quần soóc |
38 | 청바지 | quần jean |
39 | 잠옷 | áo ngủ |
40 | 반팔 | áo ngắn tay |
41 | 긴팔 | áo dài tay |
42 | 조끼 | áo gi-lê |
43 | 외투 | áo khoác, áo choàng |
44 | 비옷/우비 | áo mưa |
45 | 한복 | Trang phục truyền thống của Hàn quốc |
46 | 숄 | khăn choàng vai (shawl) |
47 | 스카프 | khăn quàng cổ (scarf) |
48 | 앞치마 | tạp dề |
49 | 슬리프 | dép đi trong nhà (slipper) |
50 | 양복 | com lê |
2. Từ vựng về chất liệu làm quần áo
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
51 | 면 | cottonµ |
52 | 마 | hemp – sợi gai dầu |
53 | 모 | fur – lông thú |
54 | 견 | silk – lụa |
55 | 레이온 | rayon – tơ nhân tạo |
56 | 나일론 | nylon |
57 | 울 | wool – len |
>>Tìm hiểu ngay: Top 15 ứng dụng học tiếng Hàn hiệu quả nhất - người đồng hành học tiếng Hàn không thể thiếu cho bạn.
3. Từ vựng về phụ kiện đi kèm quần áo
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
58 | 신발 | giày dép |
59 | 숙녀화 | giày thiếu nữ |
60 | 손수건 | khăn tay |
61 | 망건 | vòng khăn xếp (vòng, khăn đội đầu) |
62 | 숄 | khăn choàng vai |
63 | 스카프 | khăn quàng cổ |
64 | 손수건 | khăn mùi xoa, khăn tay |
65 | 벨트 | thắt lưng |
66 | 안경 | kính đeo mắt |
67 | 색안경 | kính màu |
68 | 스웨터 | cái khăn |
69 | 손가방 | túi xách tay |
70 | 손거울 | gương tay |
71 | 빗 | cái lược |
72 | 손목시계 | đồng hồ đeo tay |
73 | 갓 | mũ tre |
74 | 나비넥타이 | cái nơ bướm |
75 | 넥타이 | cái nơ, cái cà vạt |
76 | 단춧구멍 | cài khuy áo |
4. Từ vựng về động từ liên quan đến quần áo
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
77 | 옷을 입다 | mặc quần áo |
78 | 신을 신다 | đi giày, mang giày |
79 | 신을 벗다 | cởi giày |
80 | 양말을 신다 | đi tất, mang tất |
81 | 모자를 쓰다 | đội mũ |
82 | 안경을 쓰다 | đeo kính |
83 | 장갑을 끼다 | đeo găng tay |
84 | 넥타이를 매다 | đeo cà vạt |
85 | 시계를 차다 | đeo đồng hồ |
5. Một số từ vựng về ngành may mặc
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
86 | 봉제 | ngành may |
87 | 봉제공장 | nhà máy may |
88 | 봉제틀 | máy may (các loại máy may nói chung) |
89 | 자수 | thêu, hàng thêu |
90 | 코바늘 뜨개질 | sợi đan bằng kim móc |
91 | 코바늘 | que đan móc (dùng trong đan len, thêu móc) |
92 | 직조 | dệt |
93 | 재단 (하다) | cắt |
94 | 재단판 | bàn cắt |
95 | 재단기 | máy cắt |
96 | 아이롱사 | thợ là, ủi |
97 | 미싱사 | thợ may |
98 | 미싱기 | máy may |
99 | 특종미싱 | máy may công nghiệp |
100 | 연단기 | máy cắt đầu xà |
101 | 오바 | vắt sổ, máy vắt sổ |
102 | 삼봉 | xử lý phần gấu áo, tay |
103 | 작업지시서 | tài liệu kĩ thuật |
104 | 자재카드 | bảng màu |
105 | 스타일 | mã hàng |
106 | 품명 | tên hàng |
107 | 원단 | vải chính |
108 | 안감 | vải lót |
109 | 배색 | vải phối |
110 | 지누이도 | chỉ chắp |
111 | 다데테이프 | mếch cuộn thẳng |
112 | 바이어스테이프 | mếch cuộn chéo |
113 | 암흘테이프 | mếch cuộn nách |
114 | 양면테이프 | mếch cuộn hai mặt |
115 | 지퍼 | khóa kéo |
116 | 코아사 | chỉ co dãn |
117 | 니켄지퍼 | khóa đóng |
118 | 스넷 | cúc dập |
119 | 리뱃 | đinh vít |
120 | 단추를 달다 | đơm nút áo |
121 | 보자기 | vải bọc ngoài |
122 | 몸판 | thân áo |
123 | 앞판 | thân trước |
124 | 뒤판 | thân sau |
125 | 긴소매 (긴판) | tay dài |
126 | 반판 | tay ngắn |
127 | 부소매 (칠부소매) | tay lửng |
128 | 솔기 | đường nối |
129 | 조가위 | kéo cắt chỉ |
130 | 바늘에 실을 꿰다 | xâu kim, xỏ chỉ… |
131 | 마름자 | thước đo quần áo |
132 | 부자재 | nguyên phụ liệu |
133 | 족가위 | kéo bấm |
134 | 샤프 | bút chì kim |
135 | 샤프짐 | ruột chì kim |
136 | 줄자 | thước dây |
137 | 바보펜 | bút bay màu |
138 | 시로시펜 | bút đánh dấu |
139 | 나나인치바늘 | kim thùa bằng |
140 | 패턴 조각, 양식조각 | mảnh mô hình |
141 | 골무 | đê bao tay (dùng để bảo vệ ngón tay khi khâu bằng tay) |
142 | 털실 | sợi len, sợi chỉ len |
143 | 뜨개질 바늘 | cây kim đan (dùng trong đan len) |
144 | 바늘끝 | mũi kim |
145 | 타래 | một bó, một cuộn (len) |
Hanbok là trang phục truyền thống của người Hàn Quốc.
Bạn có biết rằng hình ảnh đất nước Hàn Quốc được nhiều người biết đến và gây ấn tượng với mọi du khách khi con người nơi đây khoác lên mình bộ trang phục truyền thống mang tên Hanbok.
Cụ thể, Hanbok là trang phục truyền thống của người Hàn Quốc và bộ trang phục này có màu sắc sặc sỡ, các đường kẻ đơn giản và không có túi. Việc may trang phục Hanbok ngày nay đã có một số thay đổi để phù hợp với đời sống hiện đại hơn.
Ngày nay, người Hàn Quốc chủ yếu mặc Hanbok vào các dịp lễ tết hoặc các lễ kỷ niệm như ngày cưới hoặc tang lễ. Được biết trong lịch sử Hàn Quốc có hai bộ Hàn phục. Giai cấp quý tộc thì sử dụng một loại trang phục may theo kiểu Trung quốc, trong khi đó, người dân thường mặc bộ trang phục bản địa ngày nay được biết đến với tên gọi là Hanbok.
Như vậy, trong bài viết bên trên thì trung tâm HFC đã cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Hàn về quần áo được phân chia cụ thể theo từng loại khác nhau để các bạn có thể dễ dàng khi học tập cũng như rèn luyện.
Nắm vững từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề này sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong đời sống hàng ngày cũng như liên quan đến ngành nghề công việc trong tương lai! Chúc các bạn thành công nhé!
?ang t?i...
Loading...